Đọc nhanh: 太保 (thái bảo). Ý nghĩa là: thái bảo (chức quan thấp nhất trong hàng tam công: thái sư, thái phó, thái bảo.).
太保 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thái bảo (chức quan thấp nhất trong hàng tam công: thái sư, thái phó, thái bảo.)
职官名三公之一,位次太傅
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太保
- 上帝保佑 鹰嘴豆
- Chúa phù hộ cho đậu xanh.
- 太 不 环保 了
- Thật không thân thiện với môi trường!
- 这个 计划 太 保守 了
- Kế hoạch này quá bảo thủ.
- 我 觉得 让 小明 去 做 这件 事不太 保险
- Tôi thấy cho Tiểu Minh đi làm chuyện này không đáng tin lắm.
- 这些 庙宇 太久 了 , 不 好好 保养 的话 可以 随时 崩溃
- Những ngôi chùa này đã quá lâu rồi, nếu không bảo dưỡng tốt thì có thể đổ sập bất cứ lúc nào.
- 上 的 肥太多 把 根儿 都 烧坏 了
- Bón quá nhiều phân sẽ làm rễ cây bị lụi hết.
- 七月 的 天气 , 太阳 正毒
- Thời tiết tháng bảy, nắng thật gay gắt.
- 士兵 们 一般 都 思想保守 , 然而 , 如果 他们 得到 军饷 太 少
- Tuy nhiên, những người lính thường bảo thủ, nếu họ nhận được quá ít lương
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
太›