Đọc nhanh: 太上 (thái thượng). Ý nghĩa là: danh hiệu của sự tôn trọng dành cho những người theo đạo giáo. Ví dụ : - 如果现在有可口可乐就太上头了。 Bây giờ mà có coca uống thì thật là phê quá rồi.
太上 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. danh hiệu của sự tôn trọng dành cho những người theo đạo giáo
title of respect for taoists
- 如果 现在 有 可口可乐 就 太 上头 了
- Bây giờ mà có coca uống thì thật là phê quá rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太上
- 他们 在 海滩 上 晒太阳
- Họ đang tắm nắng trên bãi biển.
- 因 白天 太 劳累 , 晚上 落枕 就 着
- vì ban ngày quá mệt mỏi, tối đến ngã lưng là ngủ ngay.
- 地板 上 的 灰尘 太多 了
- Trên sàn nhà có quá nhiều bụi.
- 他 在 台上 唱歌 跑调 , 太 丢人 啦 !
- Anh ấy trên sân khấu hát lạc cả tông, thật quá xấu hổ!
- 吃太多 辣椒 容易 上火
- Ăn quá nhiều ớt dễ bị nóng trong người.
- 在 大 路上 有个 老太太 被车撞 了 , 好多 人 围着 看 没人管
- Có một bà cụ bị xe tông trên đường chính, rất đông người dân vây quanh xem.
- 上 的 肥太多 把 根儿 都 烧坏 了
- Bón quá nhiều phân sẽ làm rễ cây bị lụi hết.
- 太空 跑步 是 历史 上 激动人心 的 时刻
- Cuộc đua không gian là một thời kỳ thú vị trong lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
太›