Đọc nhanh: 太傅 (thái phó). Ý nghĩa là: thái phó (chức quan thuộc hàng tam công, dưới thái sư và trên thái bảo).
太傅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thái phó (chức quan thuộc hàng tam công, dưới thái sư và trên thái bảo)
职官名三公之一,位次太师而在太保之上职在辅助皇帝,使无过失
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太傅
- 鸡仔 太 可爱 啊 !
- Gà con đáng yêu quá đi.
- 不必 去 得 太早
- Không cần phải đi sớm quá
- 万一 概率 太小 , 不必 担心
- Xác suất chỉ là 1/10000 thì không cần lo lắng.
- 不 承望 你 这时候 来 , 太好了
- không ngờ rằng anh lại đến vào lúc này, thật tuyệt quá.
- 师傅 , 我要 到 太原 大学
- Bác tài ơi, cháu muốn đến đại học Thái Nguyên.
- 师傅 , 太快 了 , 慢点儿 吧
- Bác tài ơi đi nhanh quá, chậm lại một chút,
- 上 的 肥太多 把 根儿 都 烧坏 了
- Bón quá nhiều phân sẽ làm rễ cây bị lụi hết.
- 下午 的 太阳 晒 得 很 厉害
- Buổi chiều nắng chiếu như đổ lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
傅›
太›