Đọc nhanh: 太初 (thái sơ). Ý nghĩa là: sự khởi đầu tuyệt đối, thái sơ.
太初 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sự khởi đầu tuyệt đối
the absolute beginning
✪ 2. thái sơ
上古时代
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太初
- 三天 太 局促 恐怕 办不成
- ba ngày quá ngắn ngủi, sợ không làm nổi.
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 下月初 , 鲜桃 即可 登市
- đầu tháng sau, đào tươi sẽ được bày bán ngoài chợ.
- 传说 太 初时 , 天地 混沌
- Thời thái cổ, trời đất hỗn độn.
- 我们 是 初交 , 对 她 不 太 了解
- chúng tôi mới quen nhau nên tôi không hiểu cô ta lắm.
- 他 初来乍到 , 还 不 太 了解 情况
- Anh ấy mới đến nên vẫn chưa hiểu rõ tình hình.
- 三月 天气 , 虽 没 太阳 , 已经 比较 暖和 了
- khí hậu tháng ba, tuy là không thấy mặt trời nhưng mà đã thấy ấm rồi.
- 下午 的 太阳 晒 得 很 厉害
- Buổi chiều nắng chiếu như đổ lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
初›
太›