Đọc nhanh: 太公兵法 (thái công binh pháp). Ý nghĩa là: tên thay thế cho "Ba chiến lược của Huang Shigong" 黃石公三 略 | 黄石公三 略 [Huang2 Shi2 Gong1 San1 lu: e4], một trong Bảy tác phẩm Quân sự Kinh điển của Trung Quốc cổ đại 武經 七書 | 武经 七书.
太公兵法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tên thay thế cho "Ba chiến lược của Huang Shigong" 黃石公三 略 | 黄石公三 略 [Huang2 Shi2 Gong1 San1 lu: e4], một trong Bảy tác phẩm Quân sự Kinh điển của Trung Quốc cổ đại 武經 七書 | 武经 七书
alternative name for ”Three Strategies of Huang Shigong” 黃石公三略|黄石公三略[Huang2 Shi2 gong1 San1 lu:e4], one of the Seven Military Classics of ancient China 武經七書|武经七书 [Wu3 jīng Qi1 shū]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太公兵法
- 他 不 太 了解 句读 的 用法
- Anh ấy không hiểu rõ cách ngắt câu.
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 他 的 做法 太狠 了
- Cách làm của anh ta quá tàn nhẫn.
- 你们 的 看法 太 极端 了
- Quan điểm của các bạn quá cực đoan rồi.
- 他 一向 奉公守法 , 而且 行事 小心 , 唯恐 清誉 受损
- Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.
- 他 的 想法 太 简单
- Suy nghĩ của anh ấy quá đơn giản.
- 他 是 一位 专业 的 知识产权 顾问 , 能为 公司 提供 法律咨询
- Anh ấy là một tư vấn sở hữu trí tuệ chuyên nghiệp, có thể cung cấp tư vấn pháp lý cho công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
兵›
太›
法›