Đọc nhanh: 哺子 (bộ tử). Ý nghĩa là: thức ăn trẻ em.
哺子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thức ăn trẻ em
baby food
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哺子
- 他 把 哺 喂给 了 孩子
- Anh ấy bón cơm búng cho đứa trẻ.
- 她 用 母乳 哺 孩子
- Cô ấy dùng sữa mẹ nuôi con.
- 她 把 哺 放在 勺子 上
- Cô ấy cho cơm búng lên thìa.
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 一个 壶 放在 桌子 上
- Một cái ấm đặt trên bàn.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哺›
子›