Đọc nhanh: 剽窃者 (phiếu thiết giả). Ý nghĩa là: Kẻ đạo văn.
剽窃者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kẻ đạo văn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剽窃者
- 三桩 盗窃案 还 没破
- Ba vụ trộm cắp vẫn chưa phá được.
- 那 陌生人 被 当作 入宅 行窃 者 被 轰走 了
- Kẻ lạ mặt bị cho là kẻ trộm đã bị đuổi đi.
- 这 篇文章 是 剽窃 来 的
- Bài văn này chép của người khác.
- 剽窃 别人 的 成果
- Ăn cắp thành quả của người ta.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 剽窃
- ăn cắp bản quyền.
- 上海 记者 只好 说 : 免 贵姓 马
- Phóng viên Thượng Hải không còn cách nào khác đành phải nói: "Họ của tôi là Mã
- 一者 是 我 的 朋友
- Một trong số đó là bạn của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剽›
窃›
者›