Các biến thể (Dị thể) của 螭

  • Cách viết khác

    𡖟

Ý nghĩa của từ 螭 theo âm hán việt

螭 là gì? (Li, Ly). Bộ Trùng (+10 nét). Tổng 16 nét but (フフ). Ý nghĩa là: Con li. Chi tiết hơn...

Li
Ly
Âm:

Li

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Con li

- “Lam thủy đa giao li” (Kí mộng ) Sông Lam nhiều thuồng luồng và con li.

Trích: Các đầu cột nhà hay chạm con li gọi là “li đầu” . Nguyễn Du

Từ điển phổ thông

  • (xem: giao ly 蛟螭)

Từ điển Thiều Chửu

  • Con li, ngày xưa nói nó giống con rồng, sắc vàng, không có sừng. Nay các đầu cột nhà hay chạm con li gọi là li đầu .
  • Cùng nghĩa với chữ si .

Từ ghép với 螭