Đọc nhanh: 龙头 (long đầu). Ý nghĩa là: vòi nước; vòi; đầu vòi rồng, ghi-đông xe đạp, dẫn đầu; chủ đạo. Ví dụ : - 龙头企业。 xí nghiệp hàng đầu.
龙头 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. vòi nước; vòi; đầu vòi rồng
自来水管的放水活门,有旋转装置可以打开或关上龙头也可以用在其他液体溶器上
✪ 2. ghi-đông xe đạp
自行车的把
✪ 3. dẫn đầu; chủ đạo
比喻带头的、起主导作用的事物
- 龙头企业
- xí nghiệp hàng đầu.
✪ 4. thủ lĩnh giang hồ; đại ca giới giang hồ; trùm xã hội đen
江湖上称帮会的头领
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 龙头
- 这个 水龙头 漏水 了
- Vòi nước này bị rò rồi.
- 请 把 水龙头 关上
- Hãy đóng vòi nước lại.
- 我 扭开 水龙头
- Tôi vặn mở vòi nước.
- 龙头企业
- xí nghiệp hàng đầu.
- 这 水龙头 好 拧
- vòi nước này xoay rất dễ.
- 谁 没关 水龙头 ?
- Ai quên đóng vòi nước?
- 他 在 水龙头 下面 冲洗 茶壶 以便 把 茶叶 冲掉
- anh ta đang rửa ấm đun dưới vòi nước để làm sạch lá trà.
- 他 用 自来水 龙头 流出 的 凉水 把手 洗 干净
- Anh ấy rửa tay sạch bằng nước lạnh chảy ra từ vòi nước máy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
龙›