Đọc nhanh: 齐奏 (tề tấu). Ý nghĩa là: hợp tấu (gồm hai nhạc cụ trở lên).
齐奏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hợp tấu (gồm hai nhạc cụ trở lên)
两个以上的演奏者,同时演奏同一曲调
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 齐奏
- 乐队 奏乐
- dàn nhạc tấu nhạc
- 五大洲 的 朋友 齐集 在 中国 的 首都北京
- Bạn bè khắp năm châu bốn biển đã tụ tập đầy đủ tại thủ đô Bắc Kinh.
- 书籍 摆放 得 很 整齐
- Sách vở được sắp xếp rất ngăn nắp.
- 齐着 边儿 画 一道 线
- Vẽ một đường dọc theo cạnh.
- 丞相 奏请 决策
- Thừa tướng tấu xin quyết định.
- 乐团 在 演奏 交响曲
- Dàn nhạc đang biểu diễn giao hưởng.
- 五个 壶 整齐 地 排列
- Năm cái ấm xếp ngay ngắn.
- 书架 的 高度 都 已经 齐
- Chiều cao của giá sách đã bằng nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奏›
齐›