Đọc nhanh: 打边鼓 (đả biên cổ). Ý nghĩa là: đứng ngoài cổ vũ; đứng ngoài hò hét.
打边鼓 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đứng ngoài cổ vũ; đứng ngoài hò hét
敲边鼓
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打边鼓
- 他 打着 鼓
- Anh ấy đánh trống.
- 她 敲打 着 锣鼓
- Cô ấy đang đánh trống.
- 他 用 棒子 打鼓
- Anh ấy dùng gậy đánh trống.
- 他 打 了 三通 鼓
- Anh ấy đánh ba hồi trống.
- 他 一边 同 我 谈话 , 一边 鼓捣 收音机
- anh ấy vừa trò chuyện với tôi, vừa mân mê chiếc ra-đi-ô.
- 上边 的 窗户 可以 打开
- Cửa sổ bên trên có thể mở ra.
- 他 拎 了 个 木桶 到 河边 去 打水
- Anh ấy xách một thùng gỗ ra sông múc nước.
- 他 一 觉醒 来 边 打呵欠 边 伸懒腰
- Ngay khi tỉnh dậy, anh ta vừa ngáp vừa duỗi cơ thể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
边›
鼓›