Đọc nhanh: 鼓胀 (cổ trướng). Ý nghĩa là: phồng lên; trướng lên; nổi lên; phềnh; phình, bệnh cổ trướng, cương; doi. Ví dụ : - 手背上暴出几条鼓胀的青筋。 mu bàn tay nổi lên mấy đường gân xanh.
✪ 1. phồng lên; trướng lên; nổi lên; phềnh; phình
凸起;胀起
- 手 背上 暴出 几条 鼓胀 的 青筋
- mu bàn tay nổi lên mấy đường gân xanh.
✪ 2. bệnh cổ trướng
中医指由水、气、淤血、寄生虫等原因引起的腹部膨胀的病也作臌胀
✪ 3. cương; doi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼓胀
- 他 打着 鼓
- Anh ấy đánh trống.
- 他 用 棒子 打鼓
- Anh ấy dùng gậy đánh trống.
- 他 打 了 三通 鼓
- Anh ấy đánh ba hồi trống.
- 他 用 话语 鼓励 我
- Anh ấy dùng lời nói để cổ vũ tôi.
- 他 最近 有点 膨胀 了
- Anh ta gần đây khá là hống hách.
- 手 背上 暴出 几条 鼓胀 的 青筋
- mu bàn tay nổi lên mấy đường gân xanh.
- 他们 挝 鼓 表演 得 很 精彩
- Họ biểu diễn đánh trống rất xuất sắc.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
胀›
鼓›