Đọc nhanh: 黯然无色 (ảm nhiên vô sắc). Ý nghĩa là: Trong lòng khó chịu; tâm tình suy sụp. Thất sắc: biến sắc vì kinh sợ vốn chỉ: trong lòng không thoải mái; sắc mặt khó coi thường dùng chỉ: rất chênh lệch thua chị kém em; một trời một vực bị che phủ; mất đi nhan sắc thực.
黯然无色 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trong lòng khó chịu; tâm tình suy sụp. Thất sắc: biến sắc vì kinh sợ vốn chỉ: trong lòng không thoải mái; sắc mặt khó coi thường dùng chỉ: rất chênh lệch thua chị kém em; một trời một vực bị che phủ; mất đi nhan sắc thực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黯然无色
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 人 对于 自然界 不是 无能为力 的
- đối với thiên nhiên con người không phải là bất lực.
- 天色 骤然 变暗 , 仿佛 要 下雨 了
- Trời đột ngột tối sầm, như thể sắp mưa.
- 经过 失败 , 他 的 脸色 黯然
- Sau thất bại, sắc mặt của anh ấy trở nên ủ rũ.
- 听到 坏消息 后 , 她 神情 黯然
- Sau khi nghe tin sấu, cô ấy trông rất buồn rầu.
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 勃然变色
- bỗng biến sắc
- 面对 敌人 的 绞架 , 李大钊 大义凛然 , 毫无惧色
- Đối mặt với sự cứng đầu của kẻ thù, Lý Đại Triệu vẫn vô cùng quả cảm, không hề sợ hãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
然›
色›
黯›