Đọc nhanh: 黯然销魂掌 (ảm nhiên tiêu hồn chưởng). Ý nghĩa là: ảm nhiên tiêu hồn chưởng.
黯然销魂掌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ảm nhiên tiêu hồn chưởng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黯然销魂掌
- 黯然泪下
- ủ ê sa lệ
- 经过 失败 , 他 的 脸色 黯然
- Sau thất bại, sắc mặt của anh ấy trở nên ủ rũ.
- 听到 坏消息 后 , 她 神情 黯然
- Sau khi nghe tin sấu, cô ấy trông rất buồn rầu.
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 我先 整理 下 发票 , 然后 报销
- Tôi xử lý hóa đơn trước rồi kết toán sau.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
- 他 突然 销声匿迹 了
- Anh ấy đột nhiên biến mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掌›
然›
销›
魂›
黯›