Đọc nhanh: 默默地 (mặc mặc địa). Ý nghĩa là: thin thít. Ví dụ : - 妈妈从早到晚默默地操持家务,没叫过一声苦。 Mẹ tôi âm thầm làm việc nhà từ sáng đến tối, không hề kêu gào thảm thiết.. - 他默默地站立在烈士墓前。 anh ấy đứng trầm lặng trước mộ các liệt sĩ.
默默地 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thin thít
- 妈妈 从早到晚 默默地 操持家务 , 没叫 过 一声 苦
- Mẹ tôi âm thầm làm việc nhà từ sáng đến tối, không hề kêu gào thảm thiết.
- 他 默默地 站立 在 烈士墓 前
- anh ấy đứng trầm lặng trước mộ các liệt sĩ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 默默地
- 她 默默地 等待 着 爱人
- Cô âm thầm chờ người yêu.
- 他 沉默 地 坐在 角落里
- Anh ấy im lặng ngồi ở góc phòng.
- 他 默默地 看书
- Anh ấy lặng lẽ đọc sách.
- 我 默默地 等待 电话
- Tôi lặng lẽ chờ điện thoại.
- 他 默默地 施舍 了 钱
- Anh ấy lặng lẽ bố thí tiền.
- 他 默默地 离开 了 房间
- Anh ấy lặng lẽ rời khỏi phòng.
- 他 默默地 站立 在 烈士墓 前
- anh ấy đứng trầm lặng trước mộ các liệt sĩ.
- 他们 惊讶 地 默默 凝视 那 奇景
- Họ ngạc nhiên lặng lẽ nhìn chằm chằm vào cảnh đẹp kỳ lạ đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
默›