Đọc nhanh: 谈笑风生 (đàm tiếu phong sinh). Ý nghĩa là: chuyện trò vui vẻ; nói nói cười cười; vui chuyện. Ví dụ : - 古时候,一些诗人经常在一起吟诗作词,谈笑风生。 Thời xưa, một số thi nhân thường cùng nhau ngâm thơ và viết lời, trò chuyện vui vẻ.. - 人少言寡语不一定大智大勇,谈笑风生不一定是不严肃 Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc
谈笑风生 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyện trò vui vẻ; nói nói cười cười; vui chuyện
形容谈话谈得高兴而有风趣
- 古时候 , 一些 诗人 经常 在 一起 吟诗 作词 , 谈笑风生
- Thời xưa, một số thi nhân thường cùng nhau ngâm thơ và viết lời, trò chuyện vui vẻ.
- 人 少言寡语 不 一定 大智大勇 , 谈笑风生 不 一定 是 不 严肃
- Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谈笑风生
- 作风 生硬
- tác phong cứng nhắc.
- 人生 历过 风雨 , 方见 彩虹
- Đời người trải qua giông bão mới thấy cầu vồng.
- 不幸 的 是 , 生活 并非 一帆风顺
- Thật không may, cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió..
- 人 少言寡语 不 一定 大智大勇 , 谈笑风生 不 一定 是 不 严肃
- Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc
- 他 总是 对 陌生人 微笑
- Anh ấy luôn mỉm cười với người lạ.
- 他 没生气 , 反而 笑了起来
- Anh ấy không tức giận, ngược lại còn cười lên.
- 古时候 , 一些 诗人 经常 在 一起 吟诗 作词 , 谈笑风生
- Thời xưa, một số thi nhân thường cùng nhau ngâm thơ và viết lời, trò chuyện vui vẻ.
- 他们 谭笑 风生
- Họ nói cười vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
生›
笑›
谈›
风›