Đọc nhanh: 菜芯 (thái tâm). Ý nghĩa là: Cải ngọt. Ví dụ : - 蒜茸香港菜芯 Cải ngọt Hồng Kông xào tỏi
菜芯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cải ngọt
- 蒜 茸 香港 菜 芯
- Cải ngọt Hồng Kông xào tỏi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菜芯
- 黄连山 上 有 许多 白屈菜 树
- Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn
- 他们 把 菜 拿 去 晾干
- Họ lấy rau đi hong khô.
- 蒜 茸 香港 菜 芯
- Cải ngọt Hồng Kông xào tỏi
- 他 为什么 不 喜欢 吃 蔬菜 ?
- Vì sao anh ấy không thích ăn rau?
- 他 不 喜欢 吃 老菜
- Anh ấy không thích ăn rau củ già.
- 他 不吃 肉 , 格外 做 了 素菜
- Anh ấy không ăn thịt, nên làm riêng món chay ra.
- 他们 去 市场 买菜 了
- Họ đã đi chợ mua rau rồi.
- 今天 我 做 了 三道 菜
- Hôm nay tôi đã nấu ba món ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
芯›
菜›