Đọc nhanh: 默写 (mặc tả). Ý nghĩa là: viết chính tả; ám tả.
默写 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viết chính tả; ám tả
凭着记忆把读过的文字写出来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 默写
- 他 一遍 一遍 地 默写
- Anh ấy đã viết đi viết lại.
- 书写 汉字 需要 练习
- Viết chữ Hán cần phải luyện tập.
- 书写 过程 中 记得 顿笔
- Trong quá trình viết, nhớ nhấn bút.
- 书写 的 文字 模糊 难认
- Chữ viết mờ khó đọc nên khó nhận ra.
- 买单 上 写 着 每 一道 菜 的 价格
- Trên hóa đơn ghi giá của từng món ăn.
- 了解 平侧 可以 帮助 写诗
- Hiểu biết về bằng trắc có thể giúp viết thơ.
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
写›
默›