Đọc nhanh: 默许 (mặc hứa). Ý nghĩa là: ngầm đồng ý; bằng lòng ngầm; ưng thuận ngầm, tâm hứa. Ví dụ : - 默许的以无反应或不行动作为回应而接受或服从于某一行动的 Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
默许 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngầm đồng ý; bằng lòng ngầm; ưng thuận ngầm
没有明白表示同意,但是暗示已经许可
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
✪ 2. tâm hứa
心里承认, 但不表示出来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 默许
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 不许 毁坏 古迹
- không nên phá hoại di tích
- 也许 他 不 爱 我 , 所以 才 躲 着 我
- Có lẽ anh ấy không yêu tôi, cho nên mới trốn tránh tôi.
- 许许多多 平凡 的 劳动者 都 在 默默 行动 , 无私奉献
- Nhiều người lao động bình thường đang âm thầm hành động, cống hiến không một lời đòi hỏi.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
- 他 默许 了 我 的 决定
- Anh ấy đã ngầm đồng ý với quyết định của tôi.
- 也许 他 今天 有事 , 所以 没 来
- Có lẽ hôm nay anh ấy bận, cho nên không đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
许›
默›