Đọc nhanh: 听写 (thính tả). Ý nghĩa là: nghe viết; nghe viết chính tả. Ví dụ : - 老师给我们听写生字。 Giáo viên cho chúng tôi nghe viết từ mới.. - 我每天都要听写。 Tôi phải nghe viết mỗi ngày.. - 请你听写这段话。 Xin bạn nghe viết đoạn này.
听写 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghe viết; nghe viết chính tả
听和写
- 老师 给 我们 听 写生 字
- Giáo viên cho chúng tôi nghe viết từ mới.
- 我 每天 都 要 听写
- Tôi phải nghe viết mỗi ngày.
- 请 你 听写 这段话
- Xin bạn nghe viết đoạn này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听写
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 法语 教师 每隔 一周 给 这班 学生 做 一次 听写
- Giáo viên tiếng Pháp đặt một buổi nghe viết cho lớp học này mỗi tuần.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
- 请 你 听写 这段话
- Xin bạn nghe viết đoạn này.
- 他 晚上 不是 读书 , 就是 写 点儿 什么 , 再不然 就是 听听 音乐
- ban đêm anh ấy nếu không đọc sách, thì là viết lách, còn không nữa thì nghe nhạc.
- 老师 给 我们 听 写生 字
- Giáo viên cho chúng tôi nghe viết từ mới.
- 我 每天 都 要 听写
- Tôi phải nghe viết mỗi ngày.
- 汉语 考试 包括 听力 、 阅读 和 写作 部分
- Kỳ thi tiếng Trung bao gồm phần nghe, đọc và viết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
写›
听›