听写 tīngxiě
volume volume

Từ hán việt: 【thính tả】

Đọc nhanh: 听写 (thính tả). Ý nghĩa là: nghe viết; nghe viết chính tả. Ví dụ : - 老师给我们听写生字。 Giáo viên cho chúng tôi nghe viết từ mới.. - 我每天都要听写。 Tôi phải nghe viết mỗi ngày.. - 请你听写这段话。 Xin bạn nghe viết đoạn này.

Ý Nghĩa của "听写" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 5-6

听写 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nghe viết; nghe viết chính tả

听和写

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老师 lǎoshī gěi 我们 wǒmen tīng 写生 xiěshēng

    - Giáo viên cho chúng tôi nghe viết từ mới.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu yào 听写 tīngxiě

    - Tôi phải nghe viết mỗi ngày.

  • volume volume

    - qǐng 听写 tīngxiě 这段话 zhèduànhuà

    - Xin bạn nghe viết đoạn này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听写

  • volume volume

    - 一听 yītīng 这话 zhèhuà 心中 xīnzhōng 顿时 dùnshí 躁动 zàodòng 起来 qǐlai 坐立不安 zuòlìbùān

    - vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.

  • volume volume

    - 法语 fǎyǔ 教师 jiàoshī 每隔 měigé 一周 yīzhōu gěi 这班 zhèbān 学生 xuésheng zuò 一次 yīcì 听写 tīngxiě

    - Giáo viên tiếng Pháp đặt một buổi nghe viết cho lớp học này mỗi tuần.

  • volume volume

    - 上课 shàngkè 留心 liúxīn tīng 老师 lǎoshī 讲课 jiǎngkè yǒu dǒng de jiù 提出 tíchū lái

    - Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.

  • volume volume

    - qǐng 听写 tīngxiě 这段话 zhèduànhuà

    - Xin bạn nghe viết đoạn này.

  • volume volume

    - 晚上 wǎnshang 不是 búshì 读书 dúshū 就是 jiùshì xiě 点儿 diǎner 什么 shénme 再不然 zàibùrán 就是 jiùshì 听听 tīngtīng 音乐 yīnyuè

    - ban đêm anh ấy nếu không đọc sách, thì là viết lách, còn không nữa thì nghe nhạc.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī gěi 我们 wǒmen tīng 写生 xiěshēng

    - Giáo viên cho chúng tôi nghe viết từ mới.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu yào 听写 tīngxiě

    - Tôi phải nghe viết mỗi ngày.

  • - 汉语 hànyǔ 考试 kǎoshì 包括 bāokuò 听力 tīnglì 阅读 yuèdú 写作 xiězuò 部分 bùfèn

    - Kỳ thi tiếng Trung bao gồm phần nghe, đọc và viết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiě
    • Âm hán việt: Tả
    • Nét bút:丶フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BYSM (月卜尸一)
    • Bảng mã:U+5199
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Tīng , Tìng , Yín , Yǐn
    • Âm hán việt: Dẫn , Ngân , Thính
    • Nét bút:丨フ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RHML (口竹一中)
    • Bảng mã:U+542C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao