Đọc nhanh: 临帖 (lâm thiếp). Ý nghĩa là: tập viết theo mẫu chữ.
临帖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tập viết theo mẫu chữ
照着字帖练习写字 (多指毛笔字)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临帖
- 临场 要 沉着 镇静
- ở nơi thi phải bình tĩnh.
- 临摹 碑帖
- viết nháy theo chữ trên bia.
- 他 临帖 十分 认真
- Anh ấy tập viết rất chăm chỉ.
- 临 动身 前 把 几 箱子 书 存放 在 朋友 家里
- Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.
- 临场 指导
- đích thân đến chỉ đạo.
- 临床教学
- dạy lâm sàng.
- 飞机 临空 而 降
- Máy bay hạ cánh từ trên không.
- 临床 指导 在 诊所 讲授 或 指导 研讨 的 人
- Người giảng dạy hoặc hướng dẫn thực tập tại phòng khám.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
帖›