彩色 cǎisè
volume volume

Từ hán việt: 【thải sắc】

Đọc nhanh: 彩色 (thải sắc). Ý nghĩa là: màu; sắc màu. Ví dụ : - 这幅画有很多彩色。 Bức tranh này có nhiều màu.. - 她喜欢彩色的衣服。 Cô ấy thích quần áo nhiều màu.. - 这些彩色笔很有趣。 Những cây bút màu này rất thú vị.

Ý Nghĩa của "彩色" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

彩色 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. màu; sắc màu

多种颜色

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这幅 zhèfú huà yǒu 很多 hěnduō 彩色 cǎisè

    - Bức tranh này có nhiều màu.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 彩色 cǎisè de 衣服 yīfú

    - Cô ấy thích quần áo nhiều màu.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 彩色笔 cǎisèbǐ hěn 有趣 yǒuqù

    - Những cây bút màu này rất thú vị.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 彩色

✪ 1. 彩色 (+ 的) + Danh từ (铅笔/照片/灯光/世界)

"彩色" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 彩色电影 cǎisèdiànyǐng hěn 吸引 xīyǐn rén

    - Phim màu rất hấp dẫn.

  • volume

    - 彩色照片 cǎisèzhàopiān hěn 美丽 měilì

    - Bức ảnh màu rất đẹp.

  • volume

    - 彩色电视 cǎisèdiànshì gèng 清晰 qīngxī

    - TV màu rõ nét hơn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 彩色 với từ khác

✪ 1. 彩色 vs 颜色

Giải thích:

- "彩色" dùng để chỉ nhiều loại màu sắc, "颜色" thì đều là đơn nhất, ví dụ như màu vàng là một loại màu sắc, nhưng "彩色" thì không chỉ có màu vàng.
- "彩色" có thể làm định ngữ, "颜色" không thể làm định ngữ, hai từ này không thể thay thế cho nhau.

✪ 2. 色彩 vs 彩色

Giải thích:

Hai từ này có ý nghĩa khác nhau và được sử dụng khác nhau.
"色彩" là danh từ trừu tượng, thường làm trung tâm ngữ, "彩色" là danh từ cụ thể, thường được dùng làm định ngữ.Chúng không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彩色

  • volume volume

    - 增色添彩 zēngsètiāncǎi

    - thêm vinh dự; thêm màu sắc rực rỡ.

  • volume volume

    - yǒu 彩色 cǎisè 电视机 diànshìjī ma

    - Bạn có một chiếc tivi màu không?

  • volume volume

    - 天空 tiānkōng 出现 chūxiàn le 彩色 cǎisè de 云霞 yúnxiá

    - Những đám mây đầy màu sắc xuất hiện trên bầu trời.

  • volume volume

    - 天空 tiānkōng de 色彩 sècǎi zài biàn

    - Màu sắc của bầu trời đang thay đổi.

  • volume volume

    - 天空 tiānkōng de 色彩 sècǎi hěn měi

    - Màu sắc của bầu trời rất đẹp.

  • volume volume

    - de 房间 fángjiān 布满 bùmǎn 色彩 sècǎi

    - Phòng của anh ấy đầy màu sắc.

  • volume volume

    - de 善良 shànliáng 有着 yǒuzhe 温暖 wēnnuǎn de 色彩 sècǎi

    - Lòng tốt của cô ấy có sắc thái ấm áp.

  • - 作为 zuòwéi 平面 píngmiàn 设计师 shèjìshī 精通 jīngtōng 色彩 sècǎi 搭配 dāpèi 排版 páibǎn 技巧 jìqiǎo

    - Là một thiết kế đồ họa, cô ấy thành thạo việc phối màu và kỹ thuật sắp xếp bản in.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+8 nét)
    • Pinyin: Cǎi
    • Âm hán việt: Thái , Thải , Thể
    • Nét bút:ノ丶丶ノ一丨ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BDHHH (月木竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F69
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sắc 色 (+0 nét)
    • Pinyin: Sè , Shǎi
    • Âm hán việt: Sắc
    • Nét bút:ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NAU (弓日山)
    • Bảng mã:U+8272
    • Tần suất sử dụng:Rất cao