volume volume

Từ hán việt: 【ly.li】

Đọc nhanh: (ly.li). Ý nghĩa là: cái vợt (được đan bằng dây thép, tre... có cán dùng để vớt thức ăn trong nước), hàng rào (dựng bằng cành cây, tre). Ví dụ : - 竹篱茅舍。 nhà tranh có hàng rào tre.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cái vợt (được đan bằng dây thép, tre... có cán dùng để vớt thức ăn trong nước)

笊篱: 用金属丝、竹篾或柳条等制成的能漏水的用具,有长柄,用来捞东西

✪ 2. hàng rào (dựng bằng cành cây, tre)

篱笆

Ví dụ:
  • volume volume

    - 竹篱茅舍 zhúlímáoshè

    - nhà tranh có hàng rào tre.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 篱笆 líba 障子 zhàngzǐ

    - hàng rào tre

  • volume volume

    - 藤蔓 téngwàn 络住 luòzhù le 篱笆 líba

    - Dây leo quấn chặt hàng rào.

  • volume volume

    - 瓜蔓 guāwàn 攀着 pānzhe 篱笆 líba

    - Dây leo của mướp đắng bám vào hàng rào.

  • volume volume

    - 黄瓜 huángguā téng 爬满了 pámǎnle 篱笆 líba

    - Cây dưa chuột leo kín hàng rào.

  • volume volume

    - yòng 篱笆 líba 菜园 càiyuán 圈起来 quānqǐlai

    - Dùng phên rào vườn rau lại.

  • volume volume

    - 篱笆 líba 编成 biānchéng le 顶上 dǐngshàng 还要 háiyào 找齐 zhǎoqí

    - hàng rào đã đan xong, phía trên còn phải cắt cho bằng.

  • volume volume

    - 藩篱 fānlí

    - hàng rào

  • volume volume

    - 竹篱茅舍 zhúlímáoshè

    - nhà tranh có hàng rào tre.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Li , Ly
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HYUB (竹卜山月)
    • Bảng mã:U+7BF1
    • Tần suất sử dụng:Trung bình