Đọc nhanh: 使麻痹 (sứ ma tí). Ý nghĩa là: làm tê liệt.
使麻痹 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm tê liệt
to paralyze
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 使麻痹
- 酒精 是 可以 使人 暂时 忘记 烦恼 , 但 也 会 麻痹 人 的 情感
- Rượu có thể khiến người ta tạm thời quên đi phiền não, nhưng nó cũng có thể làm tê liệt cảm xúc của con người.
- 使醉 的 喝醉 了 的 , 被 麻醉品 例如 可卡因 或 大麻 麻醉 了 的
- Người say rượu đã uống quá say, và người đã bị ma túy như cần sa hoặc cocaine làm mê đi.
- 小儿麻痹 居然 有 疫苗 吗
- Có vắc xin bại liệt?
- 进行性 麻痹 意味着 压迫 性 损伤
- Tình trạng tê liệt tiến triển ngụ ý một tổn thương do tì đè.
- 她 突然 全身 麻痹
- Cô ấy đột nhiên bị tê liệt toàn thân.
- 这能 解释 失语 和 麻痹
- Điều này sẽ giải thích cho chứng mất ngôn ngữ và chứng tê.
- 医生 诊断 他 全身 麻痹
- Bác sĩ chẩn đoán anh ấy bị tê liệt toàn thân.
- 手术 前 需要 使用 麻醉剂
- Cần sử dụng thuốc gây mê trước khi phẫu thuật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
痹›
麻›