Đọc nhanh: 小儿麻痹症 (tiểu nhi ma tí chứng). Ý nghĩa là: bệnh bại liệt trẻ em; bệnh bại liệt.
小儿麻痹症 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh bại liệt trẻ em; bệnh bại liệt
急性传染病,由病毒侵入脊髓引起,患者多为一岁到六岁的儿童,主要症状是发热,全身不适,头痛,后期四肢疼痛,痉挛,严重时发生瘫痪
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小儿麻痹症
- 他们 总是 溺爱 小儿子
- Họ luôn nuông chiều cậu con trai út.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 小儿麻痹 居然 有 疫苗 吗
- Có vắc xin bại liệt?
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 乳臭 小儿
- đồ nhóc con miệng còn hôi sữa.
- 一个 小 女孩儿 掉 了 一颗 牙齿
- Bé gái rụng 1 cái răng
- 为 这么 点 小事 犯得着 再 去 麻烦 人 吗
- chút việc nhỏ này cần gì phải làm phiền đến người khác?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
⺌›
⺍›
小›
症›
痹›
麻›