Đọc nhanh: 小儿麻痹 (tiểu nhi ma tí). Ý nghĩa là: bại liệt (bại liệt). Ví dụ : - 小儿麻痹居然有疫苗吗 Có vắc xin bại liệt?
小儿麻痹 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bại liệt (bại liệt)
polio (poliomyelitis)
- 小儿麻痹 居然 有 疫苗 吗
- Có vắc xin bại liệt?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小儿麻痹
- 他们 总是 溺爱 小儿子
- Họ luôn nuông chiều cậu con trai út.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 小儿麻痹 居然 有 疫苗 吗
- Có vắc xin bại liệt?
- 买 了 个 大瓜 , 这个 小瓜 是 搭 头儿
- mua một trái dưa lớn, được cho thêm trái dưa nhỏ này.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 乳臭 小儿
- đồ nhóc con miệng còn hôi sữa.
- 一个 小 女孩儿 掉 了 一颗 牙齿
- Bé gái rụng 1 cái răng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
⺌›
⺍›
小›
痹›
麻›