Đọc nhanh: 麻袋 (ma đại). Ý nghĩa là: bao tải; bao gai. Ví dụ : - 麻袋上面有个大洞。 Trên bao tải có một lỗ lớn.. - 这些麻袋已经破了。 Những bao tải này đã rách.. - 他们用麻袋装沙子。 Họ dùng bao tải để đựng cát.
麻袋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bao tải; bao gai
用粗麻布做的袋子
- 麻袋 上面 有个 大洞
- Trên bao tải có một lỗ lớn.
- 这些 麻袋 已经 破 了
- Những bao tải này đã rách.
- 他们 用 麻袋 装 沙子
- Họ dùng bao tải để đựng cát.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麻袋
- 仓库 码着 许多 麻袋
- Trong kho xếp rất nhiều bao tải.
- 他 背起 一 麻袋 粮食 , 吭哧 吭哧 地走了
- anh ấy vác bao tải lên vai hự hự rồi đi.
- 他们 用 麻袋 装 沙子
- Họ dùng bao tải để đựng cát.
- 麻袋 上面 有个 大洞
- Trên bao tải có một lỗ lớn.
- 这些 麻袋 已经 破 了
- Những bao tải này đã rách.
- 中野 有 麻烦 了
- Nakano đang gặp rắc rối!
- 他 从 口袋 里 掏出 一条 绳子
- Anh ấy lấy một sợi dây trong túi
- 借 那么 二三十个 麻袋 就够 了
- mượn hai ba chục cái bao bố như thế là đủ rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
袋›
麻›