Đọc nhanh: 鱼生火,肉生痰,青菜豆腐保平安 (ngư sinh hoả nhụ sinh đàm thanh thái đậu hủ bảo bình an). Ý nghĩa là: cá giải nhiệt, thịt làm long đờm, rau và đậu phụ giúp bạn khỏe mạnh.
鱼生火,肉生痰,青菜豆腐保平安 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cá giải nhiệt, thịt làm long đờm, rau và đậu phụ giúp bạn khỏe mạnh
fish brings heat, meat brings phlegm, vegetables and tofu keep you healthy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鱼生火,肉生痰,青菜豆腐保平安
- 有人 不 求 富贵 , 但求 一生 平安
- Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.
- 她 安于现状 , 享受 平静 的 生活
- Cô ấy hài lòng với hiện tại, tận hưởng cuộc sống bình yên.
- 我们 生个 火 吧 , 暖和 一下 吧
- Chúng ta đốt đống lửa sưởi ấm chút nhé.
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 弓背 鱼 的 肉 非常 好吃 , 赢得 大多数 客户 的 青睐
- Thịt cá thác lác rất thơm ngon và chiếm được sự yêu thích của hầu hết thực khách
- 我们 的 豆腐 生产线 是 世界 上 最为 先进 的 , 久负盛名
- Dây chuyền sản xuất đậu phụ của chúng tôi là công nghệ tiên tiến nhất trên thế giới và đã được danh tiếng lâu năm.
- 祝 你 一生 平安 , 幸福 常伴
- Chúc bạn cả đời bình an, hạnh phúc luôn đồng hành.
- 祝 你 一生 平安 , 健康长寿
- Chúc bạn cả đời bình an, sức khỏe và trường thọ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
安›
平›
火›
生›
痰›
⺼›
肉›
腐›
菜›
豆›
青›
鱼›