Đọc nhanh: 各人自扫门前雪,莫管他家瓦上霜 (các nhân tự tảo môn tiền tuyết mạc quản tha gia ngoã thượng sương). Ý nghĩa là: đèn nhà ai nấy sáng; cơm ai nấy ăn; việc ai nấy làm (nhà nào tự quét tuyết trước cửa nhà mình, không cần biết sương trên mái ngói người khác).
各人自扫门前雪,莫管他家瓦上霜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đèn nhà ai nấy sáng; cơm ai nấy ăn; việc ai nấy làm (nhà nào tự quét tuyết trước cửa nhà mình, không cần biết sương trên mái ngói người khác)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 各人自扫门前雪,莫管他家瓦上霜
- 他 既然 上 了 圈套 就 不得不 听 人家 摆治
- anh ta đã rơi vào tròng, thì phải chịu sự thao túng của người ta.
- 他 上门 推销 健康 保险 , 为 家庭 提供 了 更 多 保障
- Anh ấy đến từng ngôi nhà để quảng cáo bảo hiểm sức khỏe, mang đến nhiều bảo đảm hơn cho gia đình.
- 门前 有 闲人免进 等 提醒 标识 , 避免 其他 人员 误入 隔离 场所
- Trước cửa có các biển nhắc nhở như "Cấm người không vào cửa" để tránh người khác vào nhầm nơi cách ly.
- 他 老人家 身子 健旺 胃口 极好 酒量 跟 先前 亦 是 一般无二
- Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.
- 他 把 自己 所 听到 的 , 加上 许多 烘染 之词 , 活灵活现 地 讲 给 大家 听
- đem những chuyện anh ấy nghe được, thêm vào một cách sống động vài chi tiết hư cấu, kể cho mọi người cùng nghe.
- 尽管 他 很 忙 , 但是 总是 抽时间 陪 家人
- Mặc dù rất bận, nhưng anh ấy luôn dành thời gian cho gia đình.
- 他水 也 没 喝 一口 , 管自 回家 去 了
- anh ấy không uống lấy một ngụm nước, đi thẳng về nhà.
- 我 男人 整天 在 外边 忙 , 家里 的 事 他 很少 管
- Chồng của tôi suốt ngày bận rộn ở bên ngoài và hiếm khi quan tâm đến việc nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
人›
他›
前›
各›
家›
扫›
瓦›
管›
自›
莫›
门›
雪›
霜›