Đọc nhanh: 魔鬼 (ma quỷ). Ý nghĩa là: ma quỷ; ma; ma mãnh; quỷ sa-tăng, tinh ma. Ví dụ : - 这不是垃圾音乐,也没有魔鬼讯息。 Đây không phải là nhạc rác, và không có thông điệp ma quỷ.
魔鬼 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ma quỷ; ma; ma mãnh; quỷ sa-tăng
宗教或神话传说里指迷惑人、害人性命的鬼怪,比喻邪恶的势力
- 这 不是 垃圾 音乐 也 没有 魔鬼 讯息
- Đây không phải là nhạc rác, và không có thông điệp ma quỷ.
✪ 2. tinh ma
神话、传说、童话中所说形状奇怪可怕、有妖术、常常害人的精灵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 魔鬼
- 他 把 舌头 一伸 , 做 了 个 鬼脸
- nó lè lưỡi dài ra, làm trò hề.
- 妖魔鬼怪
- yêu ma quỷ quái
- 魔鬼 住 在 山洞
- Ma quỷ sống trong hang động.
- 他 扮鬼脸 逗我 笑
- Anh ấy làm mặt quỷ chọc tôi cười.
- 他 心里 的 鬼 多得很
- Trong tâm trí của anh ấy có rất nhiều âm mưu xấu xa.
- 莫 洛克 神是 迦南人 的 魔鬼 太阳神
- Moloch là thần Mặt trời quỷ của người Canaan.
- 他 不 相信 世上 有 鬼神
- Anh ấy không tin có quỷ thần trên thế giới.
- 这 不是 垃圾 音乐 也 没有 魔鬼 讯息
- Đây không phải là nhạc rác, và không có thông điệp ma quỷ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
鬼›
魔›