Đọc nhanh: 天使 (thiên sứ). Ý nghĩa là: thiên sứ; thiên thần (được dùng trong Do Thái giáo,Kitô giáo, Hồi giáo hoặc dùng có thể ẩn dụ những đứa trẻ đáng yêu), sứ giả. Ví dụ : - 小天使 thiên thần nhỏ. - 为什么天使会长翅膀呢? tại sao thiên thần lại có cánh?. - 白衣天使从死亡线上挽回无数条生命。 những thiên thần mặc áo trắng đã cứu vô số mạng sống khỏi cái chết.
天使 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thiên sứ; thiên thần (được dùng trong Do Thái giáo,Kitô giáo, Hồi giáo hoặc dùng có thể ẩn dụ những đứa trẻ đáng yêu)
犹太教、基督教、伊斯兰教等宗教指神的使者西方文学艺术中,天使的形象多为带翅膀的小女或小孩子,现在常用来比喻天真可爱的人 (多指女子或小孩子)
- 小天使
- thiên thần nhỏ
- 为什么 天使 会长 翅膀 呢 ?
- tại sao thiên thần lại có cánh?
- 白衣天使 从 死亡线 上 挽回 无数条 生命
- những thiên thần mặc áo trắng đã cứu vô số mạng sống khỏi cái chết.
- 可爱 的 小天使
- thiên thần nhỏ dễ thương.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. sứ giả
皇帝的使者
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天使
- 为什么 天使 会长 翅膀 呢 ?
- tại sao thiên thần lại có cánh?
- 即使 天黑 了 , 我 也 不怕
- Dù trời tối, tôi cũng không sợ.
- 即使 天涯海角 , 我 也 会 找到 你
- Dù bạn ở đâu, tôi cũng sẽ tìm thấy bạn.
- 他 在 南 犹他州 的 天堂 的 使命 邪教 区长 大
- Anh lớn lên trong tổ hợp giáo phái Heaven's Mission ở Nam Utah.
- 人们 自古 就 使用 天然 草药 治疗 疾病
- Từ xưa, con người đã sử dụng các loại thảo dược tự nhiên để điều trị bệnh tật.
- 南国 的 春天 风光旖旎 , 使人 陶醉
- phong cảnh của phía nam đất nước thanh nhã, làm cho mọi người chìm đắm
- 冬天 时 , 我 每天 使用 润肤霜 保持 皮肤 的 滋润
- Vào mùa đông, tôi dùng kem dưỡng da mỗi ngày để giữ ẩm cho da.
- 她 每天 使用 养肤品 , 保持 皮肤 的 健康
- Cô ấy sử dụng sản phẩm dưỡng da mỗi ngày để duy trì sức khỏe làn da.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
天›