妖怪 yāoguài
volume volume

Từ hán việt: 【yêu quái】

Đọc nhanh: 妖怪 (yêu quái). Ý nghĩa là: yêu quái (trong thần thoại, truyền thuyết, đồng thoại thường viết về những vị linh thần hình dạng cổ quái đáng sợ, có tà thuật, thường xuyên hại người); yêu; giằn. Ví dụ : - 都是演雌雄莫辨的美人有人演成了妖孽有人演成了妖怪 Đều là những người mang vẻ đẹp phi giới tính, nhưng người thì diễn thành yêu nghiệt, người lại đóng thành yêu quái.

Ý Nghĩa của "妖怪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 Phim Cổ Trang

妖怪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. yêu quái (trong thần thoại, truyền thuyết, đồng thoại thường viết về những vị linh thần hình dạng cổ quái đáng sợ, có tà thuật, thường xuyên hại người); yêu; giằn

神话、传说、童话中所说形状奇怪可怕、有妖术、常常害人的精灵

Ví dụ:
  • volume volume

    - dōu shì yǎn 雌雄莫辨 cíxióngmòbiàn de 美人 měirén 有人 yǒurén 演成 yǎnchéng le 妖孽 yāoniè 有人 yǒurén 演成 yǎnchéng le 妖怪 yāoguài

    - Đều là những người mang vẻ đẹp phi giới tính, nhưng người thì diễn thành yêu nghiệt, người lại đóng thành yêu quái.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妖怪

  • volume volume

    - 妖魔鬼怪 yāomóguǐguài

    - yêu ma quỷ quái

  • volume volume

    - 兴妖作怪 xīngyāozuòguài

    - tác yêu tác quái

  • volume volume

    - dōu shì yǎn 雌雄莫辨 cíxióngmòbiàn de 美人 měirén 有人 yǒurén 演成 yǎnchéng le 妖孽 yāoniè 有人 yǒurén 演成 yǎnchéng le 妖怪 yāoguài

    - Đều là những người mang vẻ đẹp phi giới tính, nhưng người thì diễn thành yêu nghiệt, người lại đóng thành yêu quái.

  • volume volume

    - 性格 xìnggé 古怪 gǔguài 一副 yīfù 深不可测 shēnbùkěcè de 样子 yàngzi

    - Anh ta có tính cách cổ quái , một bộ dạng thâm sâu khó lường

  • volume volume

    - 奇怪 qíguài 为什么 wèishíme

    - Anh ấy khó hiểu tại sao tôi đánh anh ấy.

  • volume volume

    - 食人妖 shírényāo 传说 chuánshuō 或神 huòshén shuō 中食 zhōngshí rén de 巨人 jùrén huò 妖怪 yāoguài

    - Truyền thuyết về quái vật hoặc yêu quái ăn thịt người trong truyền thuyết hoặc thần thoại.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 遇到 yùdào le 一些 yīxiē 奇怪 qíguài de 事情 shìqing

    - Hôm nay tôi gặp một vài việc kỳ lạ.

  • volume volume

    - 渔民 yúmín 水手 shuǐshǒu 有时 yǒushí 声称 shēngchēng 看到 kàndào guò 海里 hǎilǐ de 妖怪 yāoguài

    - Ngư dân và thủy thủ đôi khi tuyên bố đã nhìn thấy quái vật trong biển.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+4 nét)
    • Pinyin: Yāo
    • Âm hán việt: Yêu
    • Nét bút:フノ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VHK (女竹大)
    • Bảng mã:U+5996
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Guài
    • Âm hán việt: Quái
    • Nét bút:丶丶丨フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PEG (心水土)
    • Bảng mã:U+602A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao