Đọc nhanh: 天神 (thiên thần). Ý nghĩa là: thiên thần. Ví dụ : - 恩培多克勒以为他是天神跳进了火山 Empedocles nghĩ mình là Thần và nhảy xuống núi lửa.. - 我叔叔曾是黑天神的崇拜者 Chú tôi là một tín đồ của Krishna.
天神 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiên thần
传说中天上的神
- 恩培多 克勒 以为 他 是 天神 跳进 了 火山
- Empedocles nghĩ mình là Thần và nhảy xuống núi lửa.
- 我 叔叔 曾 是 黑 天神 的 崇拜者
- Chú tôi là một tín đồ của Krishna.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天神
- 我 叔叔 曾 是 黑 天神 的 崇拜者
- Chú tôi là một tín đồ của Krishna.
- 他 今天 很 有神
- Anh ấy hôm nay rất có tinh thần.
- 天主教 神父 发誓 不 结婚
- Cha sở giáo Hội Công giáo thề không kết hôn.
- 在 凉爽 的 天气 里 轻松 地 散步 令人 心旷神怡
- Dễ dàng đi dạo trong thời tiết mát mẻ khiến con người cảm thấy thoải mái và sảng khoái.
- 他 天天 都 精神焕发
- Anh ấy ngày nào cũng luôn tràn đầy sức sống.
- 他 今天 的 精神 不好
- Tinh thần của anh ấy hôm nay không tốt.
- 他 今天 看起来 真是 精神
- Anh ấy hôm nay trông thực sự đẹp trai.
- 喔 , 我 的 老天 , 这 真是太 神奇 了 !
- Ôi trời ơi, điều này thật kỳ diệu!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
神›