Đọc nhanh: 天主 (thiên chúa). Ý nghĩa là: Chúa Trời; thiên chúa. Ví dụ : - 天主教神父发誓不结婚. Cha sở giáo Hội Công giáo thề không kết hôn.. - 她一出生就受到天主教的熏陶. Cô ấy được truyền cảm hứng từ Công giáo từ khi còn bé.. - 天主教徒透过告解以获得赦罪[净化灵魂]. Người Công giáo sử dụng bí tích thú tội để đạt được sự tha tội [làm sạch tâm hồn].
天主 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chúa Trời; thiên chúa
天主教所崇奉的神,认为是宇宙万物的创造者和主宰者; 上帝
- 天主教 神父 发誓 不 结婚
- Cha sở giáo Hội Công giáo thề không kết hôn.
- 她 一 出生 就 受到 天主教 的 熏陶
- Cô ấy được truyền cảm hứng từ Công giáo từ khi còn bé.
- 天主教徒 透过 告解 以 获得 赦罪 净化 灵魂
- Người Công giáo sử dụng bí tích thú tội để đạt được sự tha tội [làm sạch tâm hồn].
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天主
- 地主 的 变天 帐
- sổ đổi đời của địa chủ
- 因为 天气 要变 , 他 力主 提前 出发
- vì thời tiết thay đổi, anh ấy chủ trương cố gắng xuất phát sớm.
- 主要 原因 是 天气 变化
- Nguyên nhân chính là thời tiết thay đổi.
- 为了 一杯 冰沙 跟 五个 天主教 学生妹 动刀 打架
- Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.
- 今天 主题鲜明 突出
- Chủ đề hôm nay rất rõ ràng và nổi bật.
- 天主教徒 透过 告解 以 获得 赦罪 净化 灵魂
- Người Công giáo sử dụng bí tích thú tội để đạt được sự tha tội [làm sạch tâm hồn].
- 我 今天 来 完全 是 我 自作主张
- Hôm nay tôi đến đây hoàn toàn là do chính tôi quyết định.
- 你 怎么 想 出 这么 好 的 主意 , 真是 天才 !
- Bạn làm sao nghĩ ra ý tưởng tuyệt vời như vậy, thật là thiên tài!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
天›