Đọc nhanh: 妖魔 (yêu ma). Ý nghĩa là: yêu quái, tinh ma. Ví dụ : - 妖魔鬼怪 yêu ma quỷ quái
妖魔 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. yêu quái
妖怪
- 妖魔鬼怪
- yêu ma quỷ quái
✪ 2. tinh ma
神话、传说、童话中所说形状奇怪可怕、有妖术、常常害人的精灵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妖魔
- 四方 封印 中州 妖 蛊 磐龙立 鼎 到底 谁 属
- Phong ấn của bốn phương, yêu quái Trung Châu, và Liệt Long Môn, rốt cuộc thuộc về ai?
- 妖魔鬼怪
- yêu ma quỷ quái
- 魔鬼 住 在 山洞
- Ma quỷ sống trong hang động.
- 好 的 魔术师 从不 泄露 魔术 秘密
- Một ảo thuật gia giỏi không bao giờ tiết lộ bí mật của mình.
- 她 的 魔法 可以 治愈 伤口
- Phép thuật của cô ấy có thể chữa lành vết thương.
- 妖孽
- yêu nghiệt.
- 她 笑 起来 很 妖
- Cô ấy cười rất mê hoặc.
- 食人妖 魔 传说 或神 说 中食 人 的 巨人 或 妖怪
- Truyền thuyết về quái vật hoặc yêu quái ăn thịt người trong truyền thuyết hoặc thần thoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妖›
魔›