Đọc nhanh: 妖魔鬼怪 (yêu ma quỷ quái). Ý nghĩa là: yêu ma quỷ quái; yêu ma (ví với các thế lực gian ác); ma quái.
妖魔鬼怪 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yêu ma quỷ quái; yêu ma (ví với các thế lực gian ác); ma quái
妖怪和魔鬼比喻各色各样的邪恶势力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妖魔鬼怪
- 妖魔鬼怪
- yêu ma quỷ quái
- 魔鬼 住 在 山洞
- Ma quỷ sống trong hang động.
- 兴妖作怪
- tác yêu tác quái
- 都 是 演 雌雄莫辨 的 美人 , 有人 演成 了 妖孽 , 有人 演成 了 妖怪
- Đều là những người mang vẻ đẹp phi giới tính, nhưng người thì diễn thành yêu nghiệt, người lại đóng thành yêu quái.
- 我 不 需要 魔镜 也 能 认出 怪物
- Tôi không cần một chiếc gương mê hoặc để nhận ra một con quái vật.
- 这 不是 垃圾 音乐 也 没有 魔鬼 讯息
- Đây không phải là nhạc rác, và không có thông điệp ma quỷ.
- 食人妖 魔 传说 或神 说 中食 人 的 巨人 或 妖怪
- Truyền thuyết về quái vật hoặc yêu quái ăn thịt người trong truyền thuyết hoặc thần thoại.
- 渔民 和 水手 有时 声称 看到 过 海里 的 妖怪
- Ngư dân và thủy thủ đôi khi tuyên bố đã nhìn thấy quái vật trong biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妖›
怪›
鬼›
魔›