Đọc nhanh: 驱魔赶鬼 (khu ma cản quỷ). Ý nghĩa là: xua đuổi tà ma, trừ tà.
驱魔赶鬼 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xua đuổi tà ma
to drive out evil spirits
✪ 2. trừ tà
to exorcise
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驱魔赶鬼
- 他用 鞭 驱赶 马匹
- Anh ấy dùng roi để đuổi ngựa đi.
- 他 被 饥饿 驱赶 着 继续前进
- Anh ấy bị thôi thúc bởi cơn đói để tiếp tục bước tiếp.
- 妖魔鬼怪
- yêu ma quỷ quái
- 魔鬼 住 在 山洞
- Ma quỷ sống trong hang động.
- 为了 让 孩子 不哭 , 他 不断 对 孩子 做鬼脸
- Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.
- 赶紧 继续 魔幻 之旅 早点 收工
- Hãy quay trở lại cuộc hành trình kỳ diệu và kết thúc.
- 莫 洛克 神是 迦南人 的 魔鬼 太阳神
- Moloch là thần Mặt trời quỷ của người Canaan.
- 这 不是 垃圾 音乐 也 没有 魔鬼 讯息
- Đây không phải là nhạc rác, và không có thông điệp ma quỷ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
赶›
驱›
鬼›
魔›