Đọc nhanh: 恶魔 (ác ma). Ý nghĩa là: ma quỷ; ác quỷ, người hung ác; người xấu; người hung dữ. Ví dụ : - 我有责任与置我于此地的恶魔做斗争 Tôi có nhiệm vụ thiêng liêng là phải chiến đấu với cái ác đã đặt tôi ở đây.
恶魔 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ma quỷ; ác quỷ
佛教称阻碍佛法及一切善事的恶神、恶鬼
- 我 有 责任 与 置 我 于 此地 的 恶魔 做 斗争
- Tôi có nhiệm vụ thiêng liêng là phải chiến đấu với cái ác đã đặt tôi ở đây.
✪ 2. người hung ác; người xấu; người hung dữ
比喻十分凶恶的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶魔
- 他 厌恶 欺骗
- Anh ta ghét sự lừa dối.
- 魔鬼 住 在 山洞
- Ma quỷ sống trong hang động.
- 他 厌恶 不说 真话 的 人
- Anh ấy ghét những người không nói sự thật.
- 他 以 锋利 的 笔触 讽刺 了 旧社会 的 丑恶
- anh ấy sử dụng ngòi bút sắc sảo để châm biếm sự tồi tệ xấu xa của xã hội cũ
- 他 总是 用 恶言 弹劾 别人
- Anh ta dùng những lời độc ác để đả kích người khác.
- 我 不会 用 魔法 来 做 恶事
- Tôi sẽ không sử dụng ma thuật cho điều ác.
- 他 心里 有 恶意
- Anh ấy trong lòng có ác ý.
- 我 有 责任 与 置 我 于 此地 的 恶魔 做 斗争
- Tôi có nhiệm vụ thiêng liêng là phải chiến đấu với cái ác đã đặt tôi ở đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恶›
魔›