Đọc nhanh: 高 (cao). Ý nghĩa là: cao, cao; giỏi; hay; quý báu (lời nói kính trọng gọi sự vật của người khác), cao độ. Ví dụ : - 我比你高。 Tôi cao hơn anh.. - 那座山很高。 Ngọn núi đó rất cao.. - 这栋楼很高。 Tòa nhà này rất cao.
高 khi là Tính từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. cao
从下向上距离大
- 我 比 你 高
- Tôi cao hơn anh.
- 那座 山 很 高
- Ngọn núi đó rất cao.
- 这栋 楼 很 高
- Tòa nhà này rất cao.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. cao; giỏi; hay; quý báu (lời nói kính trọng gọi sự vật của người khác)
敬辞; 称别人的事物
- 谢谢您 的 高见
- Cảm ơn ý kiến quý báu của bạn.
- 他 的 高足 遍布全国
- Học trò giỏi của ông ta có mặt khắp cả nước.
- 感谢您 的 高论
- Cảm ơn những lời nhận xét quý báu của anh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. cao độ
高音
- 她 的 声音 很 高
- Giọng nói của cô ấy rất cao.
- 这 首歌 有 很 高 的 音调
- Bài hát này có âm điệu rất cao.
✪ 4. đắt; giá cao; tốn kém
昂贵的
- 这辆 车太高 了
- Chiếc xe này quá đắt.
- 那 家 餐厅 的 菜 很 高
- Món ăn ở nhà hàng đó rất đắt.
- 这种 进口 水果 很 贵
- Loại trái cây nhập khẩu này rất đắt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 5. cao; ở mước độ cao; trên mức trung bình
在高度上; 高于平均水平
- 老师 对 他 评价 很 高
- Giáo viên đã đánh giá cao anh ấy.
- 我 不敢 高速度 开车
- Tôi không dám lái xe với tốc độ cao.
高 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. độ cao
高度
- 这座 山 的 高度 是 多少 ?
- Độ cao của ngọn núi này là bao nhiêu?
- 这座 塔 的 高 达到 200 米
- Độ cao của tòa tháp này tới 200 mét.
✪ 2. họ Cao
(Gāo) 姓
- 他 姓 高
- Anh ấy họ Cao.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 高
✪ 1. Động từ [đơn âm tiết] (站/飞/跳/长) + 得 + (很/不) + 高
làm gì đấy ở mức độ cao
- 他 跳 得 很 高
- Anh ấy nhảy rất cao.
- 这棵 树长 得 很 高
- Cái cây này mọc rất cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高
- 一座 高楼
- Một tòa nhà lầu.
- 万丈高楼
- lầu cao muôn trượng; lầu cao ngất.
- 麦茬 很 高
- Gốc rạ lúa mì rất cao.
- 万分 高兴
- muôn phần vui sướng.
- 万 老师 , 很 高兴 遇见 您
- Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.
- 上下班 高峰 时间 路上 拥挤
- Đường phố kẹt xe vào những giờ cao điểm
- 上下班 高峰期 交通 非常 拥挤
- Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
- 万仞高山
- núi cao vạn nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
高›