Đọc nhanh: 洼 (oa.khuê). Ý nghĩa là: chỗ trũng; vũng, trũng; lõm xuống; lõm. Ví dụ : - 地面有个小水洼。 Mặt đất có một vũng nước nhỏ.. - 路上有个小水洼。 Có một vũng nước nhỏ trên đường.. - 他的脸有洼。 Mặt anh ấy có chỗ lõm.
洼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỗ trũng; vũng
凹陷的地方
- 地面 有个 小 水洼
- Mặt đất có một vũng nước nhỏ.
- 路上 有个 小 水洼
- Có một vũng nước nhỏ trên đường.
洼 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trũng; lõm xuống; lõm
凹陷
- 他 的 脸 有 洼
- Mặt anh ấy có chỗ lõm.
- 洼地 适合 种稻
- Đất trũng thích hợp trồng lúa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洼
- 地势 低洼
- địa thế trũng
- 他 的 脸 有 洼
- Mặt anh ấy có chỗ lõm.
- 地面 有个 小 水洼
- Mặt đất có một vũng nước nhỏ.
- 他 踩 进 了 一个 浅浅 水洼
- Anh ấy bước vào một vũng nước nông.
- 小孩 在 浅 浅水 洼里 玩耍
- Trẻ con chơi ở vũng nước nông.
- 低洼地区 由于 雨水 无法 宣泄 , 往往 造成 内涝
- vùng đất thấp vì nước mưa không tháo đi đâu được, thường thường gây ra ngập úng.
- 低洼地区 必须 及时 采取 防涝 、 排涝 的 措施
- khu vực thấp trũng cần phải lập tức phòng lụt tiêu úng.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洼›