Đọc nhanh: 高岸 (cao ngạn). Ý nghĩa là: hùng vĩ; nguy nga.
高岸 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hùng vĩ; nguy nga
风貌俨然
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高岸
- 黄河 沿岸
- ven sông Hoàng Hà
- 堤岸 , 小路 高出 的 堤岸 或 小路 , 如 沿着 一条 沟渠 的 堤岸 或 小路
- Bờ đê, con đường nhỏ cao hơn bờ đê hoặc con đường nhỏ, như bờ đê hoặc con đường nhỏ dọc theo một kênh rãnh.
- 傲岸 ( 自高自大 )
- cao ngạo; tự cao tự đại
- 一座 高楼
- Một tòa nhà lầu.
- 万丈高楼
- lầu cao muôn trượng; lầu cao ngất.
- 万 老师 , 很 高兴 遇见 您
- Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.
- 上下班 高峰 时间 路上 拥挤
- Đường phố kẹt xe vào những giờ cao điểm
- 万仞高山
- núi cao vạn nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岸›
高›