xià
volume volume

Từ hán việt: 【hạ】

Đọc nhanh: (hạ). Ý nghĩa là: dưới; phía dưới, xuống (sau một giới từ), dưới (sau một danh từ). Ví dụ : - 上有父母下有儿女。 Trên có cha mẹ, dưới có con cái.. - 上有老板下有员工。 Trên có sếp, dưới có nhân viên.. - 他往下看着地板。 Anh ấy nhìn xuống sàn nhà.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 9 ý nghĩa)

✪ 1. dưới; phía dưới

低处;底部(跟“上”相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - shàng yǒu 父母 fùmǔ xià yǒu 儿女 érnǚ

    - Trên có cha mẹ, dưới có con cái.

  • volume volume

    - shàng yǒu 老板 lǎobǎn xià yǒu 员工 yuángōng

    - Trên có sếp, dưới có nhân viên.

✪ 2. xuống (sau một giới từ)

向下(在介词之后)

Ví dụ:
  • volume volume

    - wǎng xià 看着 kànzhe 地板 dìbǎn

    - Anh ấy nhìn xuống sàn nhà.

  • volume volume

    - jiāng 帽沿 màoyán 向下 xiàngxià

    - Anh ấy kéo vành mũ xuống.

✪ 3. dưới (sau một danh từ)

下(在名词之后)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 桌子 zhuōzi 下有 xiàyǒu shū

    - Dưới bàn có sách.

  • volume volume

    - 床下 chuángxià yǒu xié

    - Dưới giường có giày.

✪ 4. thấp (thứ bậc, vị trí, chất lượng)

等级或品级低的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 下级 xiàjí 产品 chǎnpǐn

    - Đây là sản phẩm chất lượng thấp.

  • volume volume

    - yǒu xià děng 职位 zhíwèi

    - Anh ấy có chức vụ thấp.

  • volume volume

    - zhù zài xià děng fáng

    - Cô ấy sống ở phòng hạng thấp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 5. sau (thứ tự hoặc thời gian)

时间或者顺序在后面的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 下星期 xiàxīngqī 我们 wǒmen 出发 chūfā

    - Tuần sau chúng ta khởi hành.

  • volume volume

    - 下个月 xiàgeyuè 旅行 lǚxíng

    - Tháng sau đi du lịch.

✪ 6. xuống; hướng xuống (trước một động từ)

向下(在动词之前)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不要 búyào ràng 车下 chēxià gǔn

    - Đừng để xe lăn xuống.

  • volume volume

    - 防止 fángzhǐ 圆木 yuánmù 下滑 xiàhuá

    - Ngăn chặn khúc gỗ tròn trượt xuống.

✪ 7. dưới; trong (một phạm vi, điều kiện nào đó)

表示属于一定范围、情况、条件等

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài de 管理 guǎnlǐ xià

    - Dưới sự quản lý của anh ta

  • volume volume

    - zài 警察 jǐngchá de 帮助 bāngzhù xià

    - Dưới sự giúp đỡ của cảnh sát.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 情况 qíngkuàng 下别 xiàbié 慌张 huāngzhāng

    - Trong tình huống này đừng hoảng loạn.

  • volume volume

    - zài 领导 lǐngdǎo xià yǒu 进步 jìnbù

    - Dưới sự lãnh đạo của anh ấy có tiến bộ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 8. đương; đang (trong thời gian, thời tiết nào đó)

表示当某个时间或时节

Ví dụ:
  • volume volume

    - shí xià 流行 liúxíng 这种 zhèzhǒng 风格 fēnggé

    - Đang thịnh hành phong cách này.

  • volume volume

    - 时下 shíxià 心情 xīnqíng 不佳 bùjiā

    - Tâm trạng của anh ấy đang không tốt.

✪ 9. bên; phía (dùng sau số từ)

用在数目字后面,表示方面或方位

Ví dụ:
  • volume volume

    - 两下 liǎngxià dōu 同意 tóngyì

    - Hai bên đều đồng ý.

  • volume volume

    - 两下 liǎngxià dōu yào 兼顾 jiāngù

    - Hai phía này đều phải quan tâm.

khi là Động từ (có 18 ý nghĩa)

✪ 1. xuống; hạ (từ cao đến thấp)

由高处到低处

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 下楼 xiàlóu

    - Anh ấy đang xuống lầu.

  • volume volume

    - 刚刚 gānggang xià chuáng 走动 zǒudòng

    - Anh ấy vừa xuống giường đi lại.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 准备 zhǔnbèi 下山 xiàshān le

    - Chúng tôi chuẩn bị xuống núi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. rơi (từ trên xuống)

(雨、雪等) 降落

Ví dụ:
  • volume volume

    - 外面 wàimiàn 正在 zhèngzài 下雪 xiàxuě ne

    - Bên ngoài đang có tuyết rơi.

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ 几个 jǐgè 小时 xiǎoshí hái 不停 bùtíng

    - Mưa rơi mấy tiếng vẫn không ngừng.

✪ 3. hạ; ra (ban phát, trao)

上级把要求、通知等告诉下级;发

Ví dụ:
  • volume volume

    - 将军 jiāngjūn xià le 进攻 jìngōng lìng

    - Tướng quân hạ lệnh tấn công.

  • volume volume

    - xià 指示 zhǐshì 马上 mǎshàng 执行 zhíxíng

    - Ra chỉ thị lập tức thi hành.

✪ 4. xuống (thường là từ thành phố xuống nông thôn)

去; 到 (处所)

Ví dụ:
  • volume volume

    - xià 农村 nóngcūn 体验生活 tǐyànshēnghuó

    - Xuống nông thôn trải nghiệm cuộc sống.

  • volume volume

    - 下基层 xiàjīcéng 了解 liǎojiě 情况 qíngkuàng

    - Xuống cơ sở tìm hiểu tình hình.

✪ 5. ra khỏi vị trí; rời khỏi; xuống

离开表演、比赛的场所

Ví dụ:
  • volume volume

    - 裁判 cáipàn ràng 下场 xiàchǎng

    - Trọng tài yêu cầu anh ta rời khỏi vị trí.

  • volume volume

    - 换人 huànrén 三号 sānhào xià 四号 sìhào shàng

    - Thay người, số ba xuống, số bốn lên.

✪ 6. xuống (thả; gieo)

放入

Ví dụ:
  • volume volume

    - xià 饺子 jiǎozi dào 锅里煮 guōlǐzhǔ

    - Thả bánh bao vào nồi luộc.

  • volume volume

    - xià 鱼饵 yúěr dào 池塘 chítáng

    - Thả mồi câu vào ao.

✪ 7. hạ; đi đến; đưa ra (kết luận, phán đoán...)

做出 (言论、判断等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 下结论 xiàjiélùn yào 谨慎 jǐnshèn xiē

    - Đưa ra kết luận phải thận trọng hơn.

  • volume volume

    - 此刻 cǐkè 下决心 xiàjuéxīn gǎi

    - Giờ phút này tôi hạ quyết tâm thay đổi.

✪ 8. tan (kết thúc công việc hàng ngày theo thời gian quy định)

到规定时间结束日常工作或学习等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 下班时间 xiàbānshíjiān 快到 kuàidào le

    - Thời gian tan làm sắp đến rồi.

  • volume volume

    - 下学后 xiàxuéhòu 一起 yìqǐ 玩耍 wánshuǎ

    - Sau khi tan học cùng nhau chơi đùa.

✪ 9. dùng; đặt; bỏ

使用;开始使用

Ví dụ:
  • volume volume

    - 下功夫 xiàgōngfū 练习 liànxí 书法 shūfǎ

    - Bỏ công sức ra luyện tập thư pháp.

  • volume volume

    - xià 力气 lìqi 整理 zhěnglǐ 房间 fángjiān

    - Dùng sức lực dọn dẹp phòng.

✪ 10. đẻ; sinh (động vật)

(动物) 生产

Ví dụ:
  • volume volume

    - 母牛 mǔniú xià le 小牛犊 xiǎoniúdú

    - Bò mẹ đã sinh ra bê con.

  • volume volume

    - 母猪 mǔzhū xià le 一窝 yīwō zǎi

    - Con lợn nái đã sinh được một đàn con.

✪ 11. hạ; chiếm (đánh lấy)

攻陷

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一举 yījǔ xià le 据点 jùdiǎn

    - Chỉ một đòn đã hạ được cứ điểm đó.

  • volume volume

    - 敌军 díjūn xià le 这座 zhèzuò chéng

    - Quân địch đã chiếm được thành này.

✪ 12. lui nhường; nhân nhượng; nhượng bộ

退让

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这次 zhècì 选择 xuǎnzé xià ràng

    - Lần này anh ấy chọn nhượng bộ.

  • volume volume

    - xià le 一步 yībù 避免 bìmiǎn 冲突 chōngtū

    - Nhường lại một bước để tránh xảy ra xung đột.

✪ 13. dưới (thấp hơn, ít hơn)

用于否定式; 低于; 少于

Ví dụ:
  • volume volume

    - 参加 cānjiā 大会 dàhuì de 不下 bùxià 三千 sānqiān rén

    - Số người tham gia đại hội không dưới ba nghìn người.

  • volume volume

    - 参会者 cānhuìzhě 不下 bùxià 一万 yīwàn rén

    - Người tham dự không dưới mười nghìn người.

  • volume volume

    - 观众 guānzhòng 不下 bùxià 一万 yīwàn rén

    - Khán giả không dưới một vạn người.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 14. thi đấu; chơi (thi đấu cờ hoặc vui chơi giải trí)

进行 (棋类游艺或比赛)

Ví dụ:
  • volume volume

    - xià 一盘 yīpán 精彩 jīngcǎi de

    - Chơi một ván cờ tuyệt vời.

  • volume volume

    - xià 一局 yījú 激烈 jīliè de

    - Chơi một ván cờ gay cấn.

✪ 15. dỡ xuống; lấy xuống; hạ xuống

卸除; 取下

Ví dụ:
  • volume volume

    - 敌人 dírén de qiāng xià le

    - Hạ súng của quân địch rồi.

  • volume volume

    - 窗户 chuānghu xià 下来 xiàlai

    - Hạ cửa sổ xuống.

  • volume volume

    - xià 招牌 zhāopai 店铺 diànpù 关门 guānmén

    - Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 16. được; đủ (biểu thị có đủ không gian chứa đựng)

表示有空间,能容纳

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 房间 fángjiān néng 坐下 zuòxia 五十 wǔshí rén

    - Phòng này có thể ngồi được 50 người.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ hái zuò xià ma

    - Ở đây còn đủ chỗ để ngồi không?

✪ 17. đặt (biểu thị sự hoàn thành hoặc kết quả của động tác)

表示动作的完成或结果

Ví dụ:
  • volume volume

    - 打下 dǎxià 扎实 zhāshí de 基础 jīchǔ

    - Đặt một nền tảng vững chắc.

  • volume volume

    - 定下 dìngxià 明确 míngquè de 目标 mùbiāo

    - Đặt ra mục tiêu rõ ràng.

✪ 18. xuống (hướng từ cao xuống thấp)

用在动词后,表示由高处到低处

Ví dụ:
  • volume volume

    - tiào xià 水池 shuǐchí 游起泳 yóuqǐyǒng

    - Nhảy xuống hồ bơi bơi lội.

  • volume volume

    - zǒu 下楼梯 xiàlóutī 慢些 mànxiē zǒu

    - Đi xuống cầu thang chậm một chút.

khi là Lượng từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. tiếng; cái; lần (chỉ số lần của động tác)

用于动作的次数

Ví dụ:
  • volume volume

    - 钟打 zhōngdǎ le 三下 sānxià

    - Chuông đổ ba tiếng.

  • volume volume

    - yáo le 几下 jǐxià 旗子 qízi

    - Phất cờ mấy lần.

  • volume volume

    - qiāo 三下 sānxià mén

    - Gõ cửa ba lần.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. chỉ dung lượng của vật chứa

用于器物的容量

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这瓶 zhèpíng xià le 半升油 bànshēngyóu

    - Chai này chứa nửa lít dầu.

  • volume volume

    - 那锅 nàguō xià le liǎng 升水 shēngshuǐ

    - Nồi đó chứa hai lít nước.

✪ 3. ngón; chiêu (dùng sau 两、几 để chỉ bản lĩnh, kỹ năng)

用在''两、几''后面,表示本领、技能

Ví dụ:
  • volume volume

    - 想不到 xiǎngbúdào 还有 háiyǒu 几下 jǐxià

    - Không ngờ anh ấy còn có vài chiêu.

  • volume volume

    - zhè 两下子 liǎngxiàzǐ 真不错 zhēnbùcuò

    - Hai chiêu này thật tuyệt.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 下 vs 下边

Giải thích:

Giống:
- "" và "下边()" đều chỉ phương hướng và nơi chốn.
Khác:
- "" còn là một ngữ tố, có khả năng tổ hợp từ, còn "下边()" không có khả năng cấu tạo từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 黯然泪下 ànránlèixià

    - ủ ê sa lệ

  • volume volume

    - 一家人 yījiārén fēn zài 两下 liǎngxià zhù

    - người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.

  • volume volume

    - 一年 yīnián 下来 xiàlai 进步 jìnbù le 很多 hěnduō

    - Một năm qua, anh ấy tiến bộ rất nhiều.

  • volume volume

    - 坐下 zuòxia lái jiù 打瞌睡 dǎkēshuì

    - Vừa ngồi xuống liền ngủ gà ngủ gật.

  • volume volume

    - 一个 yígè 频带 píndài de shàng 下界 xiàjiè 频率 pínlǜ 之差 zhīchà 单位 dānwèi yòng 赫兹 hèzī 表示 biǎoshì

    - Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.

  • volume volume

    - 一到 yídào 下班 xiàbān de 时候 shíhou 这条 zhètiáo jiù 变成 biànchéng le 人们 rénmen de 海洋 hǎiyáng

    - Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.

  • volume volume

    - 一年 yīnián 下来 xiàlai 我共学 wǒgòngxué le 七门 qīmén

    - Một năm qua, tôi đã học xong 7 môn.

  • volume volume

    - 想到 xiǎngdào 楼下 lóuxià yǒu 五个 wǔgè 维密 wéimì de 超模 chāomó

    - Năm siêu mẫu Victoria's Secret xuống tầng dưới?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao