Đọc nhanh: 标高 (tiêu cao). Ý nghĩa là: độ cao (độ cao so với mặt chuẩn), chiều cao tính từ mặt nước biển, tầm cao.
标高 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. độ cao (độ cao so với mặt chuẩn)
地面或建筑物上的一点和作为基准的水平面之间的垂直距离
✪ 2. chiều cao tính từ mặt nước biển
海拔
✪ 3. tầm cao
高低的程度; 从地面或基准面向上到某处的距离; 从物体的底部到顶端的距离
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 标高
- 他们 设定 了 高标准 的 目标
- Họ đã thiết lập mục tiêu hiệu suất cao.
- 这个 测试 的 标准 很 高
- Tiêu chuẩn của bài kiểm tra này rất cao.
- 这位 老师 给 他 的 学生 们 定下 高标准
- Giáo viên này đặt ra tiêu chuẩn cao cho học sinh của mình.
- 那一标 工人 工作效率 很 高
- Đội công nhân đó có hiệu suất công việc rất cao.
- 这位 作家 的 稿酬 标准 相当 高
- Tiêu chuẩn nhuận bút của nhà văn này khá cao.
- 她 体内 雌性激素 和 孕酮 的 指标 过高
- Cô ấy có nồng độ estrogen và progesterone tăng cao.
- 他 的 脑子里 总是 想 一些 高不可攀 的 目标
- Một số mục tiêu không thể đạt được luôn ở trong tâm trí anh ấy.
- 你 也许 要 放弃 更 高档 配置 款 属于 标配 的 豪华 舒适 物
- Bạn có thể phải từ bỏ những mặt hàng tiện nghi sang trọng thuộc về những tiêu chuẩn cao cấp hơn..
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
标›
高›