ǎi
volume volume

Từ hán việt: 【ải.nuỵ.oải】

Đọc nhanh: (ải.nuỵ.oải). Ý nghĩa là: lùn; thấp lùn; thấp, thấp hơn (cấp bậc, địa vị); dưới. Ví dụ : - 个儿。 Dáng người thấp lùn.. - 他身材 。 Anh ta có vóc dáng thấp bé.. - 那个小孩有点矮。 Em bé đó hơi thấp.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 1

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lùn; thấp lùn; thấp

身材短; 高度小的

Ví dụ:
  • volume volume

    - ǎi 个儿 gèér

    - Dáng người thấp lùn.

  • volume volume

    - 身材 shēncái ǎi xiǎo

    - Anh ta có vóc dáng thấp bé.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 小孩 xiǎohái 有点 yǒudiǎn ǎi

    - Em bé đó hơi thấp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. thấp hơn (cấp bậc, địa vị); dưới

(级别、地位) 低

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 学校 xuéxiào ǎi 一级 yījí

    - Ở trường nó học dưới tôi một lớp.

  • volume volume

    - zhè rén 职级 zhíjí ǎi 不太 bùtài 起眼 qǐyǎn

    - Chức vụ của người này thấp, không quá nổi bật.

  • volume volume

    - 级别 jíbié ǎi 只能 zhǐnéng tīng 安排 ānpái

    - Cấp bậc của tôi thấp, chỉ có thể nghe theo sắp xếp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 矮+ Danh từ

danh từ có đặc điểm thấp hoặc trạng thái thấp

Ví dụ:
  • volume

    - 那边 nàbiān yǒu 矮凳 ǎidèng zi

    - Ở bên đó có chiếc ghế thấp.

✪ 2. Chủ ngữ+(很/不+)矮

chủ thể có chiều cao (rất) thấp hoặc (không) thấp.

Ví dụ:
  • volume

    - 很矮 hěnǎi

    - Anh ấy rất thấp.

  • volume

    - ǎi

    - Cô ấy không thấp.

✪ 3. Động từ + 得 + 很/太/有点儿 + 矮

làm cho cái gì đó thấp hoặc ngắn đi

Ví dụ:
  • volume

    - 这棵树 zhèkēshù bèi 修剪 xiūjiǎn 有点儿 yǒudiǎner ǎi

    - Cây đã được cắt tỉa ngắn một chút.

  • volume

    - dūn 有点儿 yǒudiǎner ǎi

    - Squat hơi thấp.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 矮 vs 低

Giải thích:

Ý nghĩa của "" và "" có chút không giống nhau.
- Là tính từ, hai từ đều có thể tu sức cho chiều cao, nhưng "" cũng là động từ, có thể đi kèm với tân ngữ (ví dụ: cúi đầu) "" không có cách dùng của động từ, không thể đi kèm với tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 就算 jiùsuàn shì 汤姆 tāngmǔ · 克鲁斯 kèlǔsī 知道 zhīdào 自己 zìjǐ yòu ǎi yòu fēng

    - Ngay cả Tom Cruise cũng biết anh ấy lùn và dở hơi.

  • volume volume

    - ǎi

    - Cô ấy không thấp.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 数学老师 shùxuélǎoshī 长得 zhǎngde 矮矮胖胖 ǎiǎipàngpàng de

    - Thầy giáo dạy toán của chúng tôi trông lùn lùn mập mập.

  • volume volume

    - 高则 gāozé 个子 gèzi ǎi

    - Bạn cao còn tôi thì thấp.

  • volume volume

    - 那边 nàbiān yǒu 矮凳 ǎidèng zi

    - Ở bên đó có chiếc ghế thấp.

  • volume volume

    - 宫室 gōngshì bēi 房屋 fángwū 低矮 dīǎi

    - nhà cửa lụp xụp

  • volume volume

    - xián 男朋友 nánpéngyou 太矮 tàiǎi

    - Cô ấy chê bạn trai cô ấy quá thấp.

  • volume volume

    - 士兵 shìbīng men yòng 大砍刀 dàkǎndāo 乱砍 luànkǎn 森林 sēnlín zhōng de 矮树丛 ǎishùcóng

    - Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+8 nét)
    • Pinyin: ǎi
    • Âm hán việt: Nuỵ , Oải , Ải
    • Nét bút:ノ一一ノ丶ノ一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKHDV (人大竹木女)
    • Bảng mã:U+77EE
    • Tần suất sử dụng:Cao