Đọc nhanh: 矮 (ải.nuỵ.oải). Ý nghĩa là: lùn; thấp lùn; thấp, thấp hơn (cấp bậc, địa vị); dưới. Ví dụ : - 矮 个儿。 Dáng người thấp lùn.. - 他身材 矮 小。 Anh ta có vóc dáng thấp bé.. - 那个小孩有点矮。 Em bé đó hơi thấp.
矮 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lùn; thấp lùn; thấp
身材短; 高度小的
- 矮 个儿
- Dáng người thấp lùn.
- 他 身材 矮 小
- Anh ta có vóc dáng thấp bé.
- 那个 小孩 有点 矮
- Em bé đó hơi thấp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. thấp hơn (cấp bậc, địa vị); dưới
(级别、地位) 低
- 他 在 学校 里 比 我 矮 一级
- Ở trường nó học dưới tôi một lớp.
- 这 人 职级 矮 , 不太 起眼
- Chức vụ của người này thấp, không quá nổi bật.
- 我 级别 矮 , 只能 听 安排
- Cấp bậc của tôi thấp, chỉ có thể nghe theo sắp xếp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 矮
✪ 1. 矮+ Danh từ
danh từ có đặc điểm thấp hoặc trạng thái thấp
- 那边 有 八 矮凳 子
- Ở bên đó có chiếc ghế thấp.
✪ 2. Chủ ngữ+(很/不+)矮
chủ thể có chiều cao (rất) thấp hoặc (không) thấp.
- 他 很矮
- Anh ấy rất thấp.
- 她 不 矮
- Cô ấy không thấp.
✪ 3. Động từ + 得 + 很/太/有点儿 + 矮
làm cho cái gì đó thấp hoặc ngắn đi
- 这棵树 被 修剪 得 有点儿 矮
- Cây đã được cắt tỉa ngắn một chút.
- 蹲 得 有点儿 矮
- Squat hơi thấp.
So sánh, Phân biệt 矮 với từ khác
✪ 1. 矮 vs 低
Ý nghĩa của "低" và "矮" có chút không giống nhau.
- Là tính từ, hai từ đều có thể tu sức cho chiều cao, nhưng "低" cũng là động từ, có thể đi kèm với tân ngữ (ví dụ: cúi đầu) "矮" không có cách dùng của động từ, không thể đi kèm với tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矮
- 就算 是 汤姆 · 克鲁斯 也 知道 自己 又 矮 又 疯
- Ngay cả Tom Cruise cũng biết anh ấy lùn và dở hơi.
- 她 不 矮
- Cô ấy không thấp.
- 我们 的 数学老师 长得 矮矮胖胖 的
- Thầy giáo dạy toán của chúng tôi trông lùn lùn mập mập.
- 你 高则 我 个子 矮
- Bạn cao còn tôi thì thấp.
- 那边 有 八 矮凳 子
- Ở bên đó có chiếc ghế thấp.
- 宫室 卑 庳 ( 房屋 低矮 )
- nhà cửa lụp xụp
- 她 嫌 她 男朋友 太矮
- Cô ấy chê bạn trai cô ấy quá thấp.
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
矮›