Đọc nhanh: 头 (đầu). Ý nghĩa là: đầu; cái đầu, tóc; đầu tóc; kiểu tóc, đầu mục; người đứng đầu; người cầm đầu. Ví dụ : - 大象的头很大。 Đầu của con voi rất to.. - 小狗的头很可爱。 Đầu của chú chó con rất dễ thương.. - 她把头发剪短了。 Cô ấy đã cắt tóc ngắn.
头 khi là Danh từ (có 7 ý nghĩa)
✪ 1. đầu; cái đầu
人体或动物身体上长着口、鼻、眼、耳等器官的部分
- 大象 的 头 很大
- Đầu của con voi rất to.
- 小狗 的 头 很 可爱
- Đầu của chú chó con rất dễ thương.
✪ 2. tóc; đầu tóc; kiểu tóc
头发;发式
- 她 把 头发 剪短 了
- Cô ấy đã cắt tóc ngắn.
- 她 每天 都 梳头
- Cô ấy chải tóc mỗi ngày.
✪ 3. đầu mục; người đứng đầu; người cầm đầu
首领;为首的
- 她 是 这个 项目 的 头
- Cô ấy là người đứng đầu dự án này.
- 这个 团队 的 头羊 是 他
- Người đứng đầu nhóm này là anh ấy.
✪ 4. đầu; đỉnh; chóp (vật thể)
物体的顶端或末端
- 铅笔 的 头儿 太尖 了
- Đầu của cây bút chì quá nhọn.
- 山头 上 有 很多 树
- Trên đỉnh núi có nhiều cây.
✪ 5. điểm đầu; điểm chót của sự việc
事物的起点或终点
- 他 的 解释 没头没尾
- Lời giải thích của anh ấy không có đầu có đuôi.
- 我 从头到尾 都 在 听
- Tôi đã nghe từ đầu đến cuối.
✪ 6. phía; mặt; bên; phương diện
(头儿) 方面
- 工作 要 从 各个 头 考虑
- Công việc cần xem xét từ nhiều phương diện.
- 项目 有 两个 重要 头
- Dự án có hai phương diện quan trọng.
✪ 7. phần còn lại; phần sót lại; phần thừa ra
某些东西的残存部分
- 他 把 烟头 扔掉 了
- Anh ấy đã vứt đi đầu thuốc lá.
- 这个 铅笔头 不够 用 了
- Phần còn lại của bút chì này không đủ dùng.
头 khi là Lượng từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. con (gia súc)
用于牛、驴、骡、羊等家畜
- 我家 有 一头 牛
- Nhà tôi có một con bò.
- 农场 里 有 三 头羊
- Trong nông trại có ba con dê.
✪ 2. củ
用于蒜
- 我 买 了 两头 蒜
- Tôi đã mua hai củ tỏi.
- 这儿 有 一头 洋葱
- Ở đây có một củ hành tây.
头 khi là Số từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhất; đầu; số một; thứ nhất; hạng nhất
第一
- 这是 头条新闻
- Đây là tin tức hàng đầu.
- 他 是 头号 演员
- Anh ấy là diễn viên số một.
头 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đầu; đầu tiên; đứng đầu; dẫn đầu
用在数量结构前面,表示次序在前的
- 头 两 节车厢 很 拥挤
- Hai toa xe đầu tiên rất đông đúc.
- 头 两名 学生 表现 优秀
- Hai học sinh đầu tiên thể hiện xuất sắc.
✪ 2. trước; trước kia; trước đây
用在“年”或“天”前面,表示起始的或某一时点以前的
- 头年 我们 去 了 北京
- Năm trước, chúng tôi đã đến Bắc Kinh.
- 头 两天 我 有点 紧张
- Hai ngày trước tôi cảm thấy hơi căng thẳng.
头 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trước; gần; tiếp cận
引进动作行为的时间,相当于“在……之前”“临近”
- 头 吃饭 要 洗手
- Trước khi ăn cơm phải rửa tay.
- 头 5 点 就 得 动身
- Trước 5 giờ phải lên đường ngay.
- 头 鸡叫 我 就 起来 了
- Trước lúc gà gáy tôi phải thức dậy rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 头 với từ khác
✪ 1. 头 vs 头脑
- "头" là một từ đa nghĩa, là một ngữ tố có khả năng tổ hợp từ; "头脑" không thể kết hợp với các ngữ tố khác.
- "头" có cách sử dụng của một tính từ, nhưng "头脑" thì không có cách dùng đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头
- 一横 的 两头 都 要 顿 一顿
- Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.
- 一 疙瘩 石头
- một hòn đá
- 一年到头 不得闲
- bận rộn quanh năm.
- 龙头企业
- xí nghiệp hàng đầu.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 一 绺 子 头发
- một túm tóc.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›