Đọc nhanh: 数典忘祖 (số điển vong tổ). Ý nghĩa là: quên nguồn quên gốc; quên gốc; mất gốc.
数典忘祖 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quên nguồn quên gốc; quên gốc; mất gốc
春秋时晋国的籍谈出使周朝,他回答周王的问题时没有答好,事后周王讽刺他'数典而忘其祖',意思是籍谈说起国家的礼制掌故来,把自己祖先的职守 (掌管国家的史册) 都忘 掉了 (见于《左传》昭公十五年) 后来就用数典忘祖比喻忘掉自己本来的情况或事物的本源
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 数典忘祖
- 我 忘 了 那个 数码
- Tôi quên mất chữ số đó.
- 4 、 6 、 12 都 是 2 的 倍数
- 4, 6 và 12 đều là bội số của 2.
- 一个 人 脸上 放 蜗牛 的 数量 有个 世界纪录
- Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.
- 不能 忘记 祖宗 功绩
- Không thể quên công lao của tổ tiên.
- 我们 不能 忘 祖宗
- Chúng ta không thể quên tổ tiên.
- I 型 车底 机 主要 技术参数
- Các thông số kỹ thuật chính của máy đáy ô tô loại I
- 4 的 倒数 是 1 4
- Số nghịch đảo của 4 là 1/4.
- 1 8 的 倒数 是 8
- Số nghịch đảo của 1/8 là 8.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
典›
忘›
数›
祖›
học theo Hàm Đan; học theo người chẳng thành, lại còn quên cả cái vốn có (thời Chiến Quốc, dân quận Hàm Đan nước Triệu, nổi tiếng về thuật đi bộ. Người nước Yên hâm mộ, sang học thuật đó, nhưng đã không học được, lại quên cả cách đi bộ của chính mình
sính ngoại; sùng ngoại