Đọc nhanh: 得鱼忘筌 (đắc ngư vong thuyên). Ý nghĩa là: được cá quên nơm; ăn cháo đá bát; đặng chim quên ná; bội bạc vô ơn; vắt chanh bỏ vỏ; có trăng quên đèn; vô ơn bội nghĩa; ăn cháo đái bát.
得鱼忘筌 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được cá quên nơm; ăn cháo đá bát; đặng chim quên ná; bội bạc vô ơn; vắt chanh bỏ vỏ; có trăng quên đèn; vô ơn bội nghĩa; ăn cháo đái bát
《庄子·外物》:'筌者所以在鱼,得鱼而忘筌'筌是用来捕鱼的,得到了鱼,就忘掉筌比喻达到目的 以后就忘了原来的凭借
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得鱼忘筌
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 我 得 把 电话号码 记下来 , 以免 待会儿 忘记
- Tôi phải ghi lại số điện thoại để tránh quên sau này.
- 得意忘形
- hí hửng đắc ý
- 得鱼 忘筌
- được cá quên nơm.
- 她 生病 后 变得 很 健忘
- Sau khi ốm, cô ấy trở nên rất hay quên.
- 弓背 鱼 的 肉 非常 好吃 , 赢得 大多数 客户 的 青睐
- Thịt cá thác lác rất thơm ngon và chiếm được sự yêu thích của hầu hết thực khách
- 他 走 得 匆忙 , 忘 了 带 钥匙
- Anh ấy rời đi vội vã, quên mang theo chìa khóa.
- 他 退休 后 变得 很 健忘
- Sau khi nghỉ hưu, ông ấy trở nên rất hay quên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
忘›
筌›
鱼›