Đọc nhanh: 牵马到河易,强马饮水难 (khản mã đáo hà dị cường mã ẩm thuỷ nan). Ý nghĩa là: Bạn có thể dẫn ngựa đi uống nước, nhưng bạn không thể bắt nó uống. (cách diễn đạt).
牵马到河易,强马饮水难 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bạn có thể dẫn ngựa đi uống nước, nhưng bạn không thể bắt nó uống. (cách diễn đạt)
You can lead a horse to water, but you can't make him drink. (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牵马到河易,强马饮水难
- 我 心里 火辣辣 的 , 恨不得 马上 赶到 工地 去
- tôi đang nóng ruột quá, giận một nổi là không đến công trường ngay.
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 每个 人 都 希望 腰缠万贯 , 肥马轻裘 , 可 那 不是 轻易 能 办到 的
- Ai cũng mong tiền bạc rủng rỉnh, ngựa béo, lông sáng, nhưng điều đó không dễ thực hiện
- 到 这时 , 罗马帝国 已 日益 衰败
- Đến thời điểm này, đế quốc La Mã đã ngày càng suy thoái.
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
- 我们 很快 就 来到 一条 很 宽 、 很 吵杂 , 各种 车辆 来往 行驶 的 大马路 上
- Chúng tôi nhanh chóng đến một con đường rộng, ồn ào, với các loại phương tiện đang lưu thông qua lại.
- 听到 问话 , 他 没有 马上 作答
- nghe câu hỏi, anh ấy không trả lời ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
强›
易›
水›
河›
牵›
难›
饮›
马›