Đọc nhanh: 一夫当关,万夫莫开 (nhất phu đương quan vạn phu mạc khai). Ý nghĩa là: Nhất phu đương quan - Vạn phu mạc kha: trong bài thơ "Thục đạo nan " của Lí Bạch mô tả địa hình tỉnh Tứ Xuyên "Núi Kiếm Các chênh vênh cao ngất, một người giữ ải, muôn người khôn qua". Sau thành ngữ này dùng để chỉ hình dung địa thế hiểm trở, dễ giữ khó đánh..
一夫当关,万夫莫开 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhất phu đương quan - Vạn phu mạc kha: trong bài thơ "Thục đạo nan " của Lí Bạch mô tả địa hình tỉnh Tứ Xuyên "Núi Kiếm Các chênh vênh cao ngất, một người giữ ải, muôn người khôn qua". Sau thành ngữ này dùng để chỉ hình dung địa thế hiểm trở, dễ giữ khó đánh.
意思是山势又高又险,一个人把着关口,一万个人也打不进来,形容地势十分险要。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一夫当关,万夫莫开
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 我 当 闺女 那 工夫 , 婚姻 全 凭 父母之命 , 媒妁之言
- khi tôi còn con gái, hôn nhân đều theo lệnh cha mẹ và lời bà mai.
- 正当 我们 一筹莫展 的 时刻 , 一个 包裹 从天而降
- Vào lúc chúng tôi đang hụt hẫng thì một gói hàng từ trên trời rơi xuống.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
- 你 刚才 这一 飞跃 翻身 的 动作 , 真有 工夫
- anh vừa thực hiện động tác nhảy, thật rất có công phu.
- 寸 一会儿 的 功夫 , 他 就 不见 了
- Chỉ trong vài giây, anh ta biến mất.
- 他们 夫妻俩 同年 , 生日 又 是 同一天 , 这 真是 巧合
- hai vợ chồng anh ấy cùng tuổi, lại sinh cùng ngày, thật là khéo trùng hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
万›
关›
夫›
开›
当›
莫›