Đọc nhanh: 飞机 (phi cơ). Ý nghĩa là: máy bay; phi cơ; tàu bay. Ví dụ : - 我坐飞机去胡志明市。 Tôi ngồi máy bay đến Thành phố Hồ Chí Minh.. - 飞机飞上天了。 Máy bay bay lên bầu trời.. - 天上有一架飞机。 Có một chiếc máy bay trên bầu trời.
飞机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy bay; phi cơ; tàu bay
飞行的工具,由机翼、机身、发动机等构成种类很多广泛用在交通运输、军事、农业、探矿、测量等方面
- 我 坐飞机 去 胡志明市
- Tôi ngồi máy bay đến Thành phố Hồ Chí Minh.
- 飞机 飞 上天 了
- Máy bay bay lên bầu trời.
- 天上 有 一架 飞机
- Có một chiếc máy bay trên bầu trời.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 飞机
✪ 1. 飞机 + Động từ (起飞、降落、飞行、到达)
máy bay + bay/ hạ cánh/ đang bay/ đến nơi
- 飞机 起飞 了
- Máy bay cất cánh rồi.
- 飞机 降落 下来
- Máy bay hạ cánh rồi.
- 飞机 已经 到达
- Máy bay đến nơi rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. Động từ + 飞机 (上、下、乘、登上) + 飞机
lên/ xuống/ ngồi/ lên + máy bay
- 他们 制造 了 一种 新型 飞机
- Họ đã sản xuất một loại máy bay mới.
- 我们 乘飞机 去 旅行
- Tôi ngồi máy bay đi du lịch.
- 旅客 们 登上 飞机
- Các hành khách lên máy bay.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. Bổ ngữ (大、小、民用、军用) (+的) + 飞机
máy bay + lớn/ nhỏ/ dân dụng/ quân dụng
- 大 的 飞机 是 空军 的
- Máy bay lớn là của không quân.
- 小 的 飞机 模型 很 精致
- Mô hình máy bay nhỏ rất tinh tế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飞机
- 军用飞机
- máy bay quân sự.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 不明 国籍 的 飞机
- máy bay không rõ quốc tịch
- 他们 学习 驾 飞机
- Họ đang học lái máy bay.
- 他 年轻 时 驾驶 过 飞机
- Anh ấy đã từng lái máy bay hồi trẻ.
- 什么 时候 我 也 会 开 飞机 , 那才 带劲 呢
- khi nào tôi biết lái máy bay thì lúc đó mới thích!
- 一队 飞机 横过 我们 的 头顶
- máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi.
- 他 在 飞机场 工作 了 很多年
- Anh ấy đã làm việc ở sân bay nhiều năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
飞›